Mã ZIP Quảng Bình – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Quảng Bình năm 2024

Mã ZIP của tỉnh Quảng Bình là 510000, nằm ở miền Trung Việt Nam và nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ và các di tích lịch sử đáng kinh ngạc. Quảng Bình được biết đến với hang Sơn Đoòng – hang động lớn nhất thế giới, cũng như các hang động và hang đá khác độc đáo.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Quảng Bình, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác. Ngoài ra, Quảng Bình còn có cảnh quan biển xanh mướt và những bãi biển tuyệt đẹp như biển Nhật Lệ, thu hút du khách đến thư giãn và khám phá những điểm đến độc đáo của miền Trung Việt Nam.

ma zip quang binh

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Quảng Bình năm 2022: 47000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Quảng Bình là ​​47000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Bình có địa chỉ tại Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bố Trạch 47200
Huyện Lệ Thủy 47800
Huyện Minh Hóa 47600
Huyện Quảng Ninh 47700
Huyện Quảng Trạch 47400
Huyện Tuyên Hóa 47500
Thành Phố Đồng Hới 47100
Thị xã Ba Đồn 47300

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. trung tâm tỉnh Quảng Bình 47000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 47001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 47002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 47003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 47004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 47005
7 Đảng ủy khối cơ quan 47009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 47010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 47011
10 Báo Quảng Bình 47016
11 Hội đồng nhân dân 47021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 47030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 47035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 47036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 47040
16 Sở Công Thương 47041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 47042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 47043
19 Sở Ngoại vụ 47044
20 Sở Tài chính 47045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 47046
22 Sở Văn hoá và Thể thao 47047
23 Sở Du lịch 47048
24 Công an tỉnh 47049
25 Sở Nội vụ 47051
26 Sở Tư pháp 47052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 47053
28 Sở Giao thông vận tải 47054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 47055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 47056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 47057
32 Sở Xây dựng 47058
33 Sở Y tế 47060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 47061
35 Ban Dân tộc 47062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 47063
37 Thanh tra tỉnh 47064
38 Trường chính trị tỉnh 47065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 47066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 47067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 47070
42 Cục Thuế 47078
43 Cục Hải quan 47079
44 Cục Thống kê 47080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 47081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 47085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 47086
48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 47087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 47088
50 Hội Nông dân tỉnh 47089
51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 47090
52 Tỉnh đoàn 47091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 47092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 47093

1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hới

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

511000 Bưu cục cấp 3 Hải Đình Số 08, Đường Quách Xuân Kỳ, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới
511210 Bưu cục cấp 3 Thuận Lý Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới
511240 Bưu cục cấp 3 Cộn Đường Lý Thái Tổ, Phường Đồng Sơn, Thành phố Đồng Hới
511180 Bưu cục cấp 3 Bắc Lý I Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới
511190 Bưu cục cấp 3 Bắc Lý II Tiểu khu 4, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới
510000 Bưu cục cấp 1 Đồng Hới Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới
511120 Bưu cục cấp 3 Lộc Đại Thôn 4, Xã Lộc Ninh, Thành phố Đồng Hới
511220 Bưu cục cấp 3 Ga Đồng Hới Tiểu khu 4, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới
511270 Điểm BĐVHX Nghĩa Ninh Thôn 4, Xã Nghĩa Ninh, Thành phố Đồng Hới
511300 Điểm BĐVHX Thuận Đức Thôn Thuận Phong, Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới
510900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Bình Số 2, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới
511201 Bưu cục cấp 3 Đại học Quảng Bình Số 447, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới
511081 Hòm thư Công cộng Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới
511101 Hòm thư Công cộng Hải Thành Tiểu khu 5, Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới
511385 Hòm thư Công cộng Bắc Nghĩa Tiểu khu 4, Phường Bắc Nghĩa, Thành phố Đồng Hới
511348 Hòm thư Công cộng Bảo Ninh Thôn Trung Bính, Xã Bảo Ninh, Thành phố Đồng Hới
511115 Hòm thư Công cộng Quang Phú Thôn Tây Phú, Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới
511323 Hòm thư Công cộng Đức Ninh Thôn Giao Tế, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới
511334 Đại lý bưu điện Phú Hải Cụm Bắc Hồng, Phường Phú Hải, Thành phố Đồng Hới
511357 Hòm thư Công cộng Đức Ninh Đông Thôn Diêm Hạ, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới
511050 Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Bình Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới

2. Mã ZIP Thị xã Ba Đồn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

512200 Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch Khu phố 1, Thị Trấn Ba Đồn, Thị xã Ba Đồn
512280 Bưu cục cấp 3 Roòn Thôn Di Luân, Xã Quảng Tùng, Thị xã Ba Đồn
512570 Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh Thôn Thanh Tân, Xã Quảng Hoà, Thị xã Ba Đồn
512220 Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ Thôn Thọ Đơn, Xã Quảng Thọ, Thị xã Ba Đồn
512430 Bưu cục cấp 3 Ngọa Cương Thôn Ngọa Cương, Xã Cảnh Hoá, Thị xã Ba Đồn
512410 Điểm BĐVHX Quảng Liên Xóm 5, Xã Quảng Liên, Thị xã Ba Đồn
512620 Điểm BĐVHX Quảng Phúc Thôn Mỹ Hòa, Xã Quảng Phúc, Thị xã Ba Đồn
512240 Điểm BĐVHX Quảng Xuân Thôn Xuân Hòa, Xã Quảng Xuân, Thị xã Ba Đồn
512490 Điểm BĐVHX Quảng Hải Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Thị xã Ba Đồn
512300 Điểm BĐVHX Quảng Đông Thôn Minh Sơn, Xã Quảng Đông, Thị xã Ba Đồn
512310 Điểm BĐVHX Quảng Kim Thôn 2, Xã Quảng Kim, Thị xã Ba Đồn
512250 Điểm BĐVHX Quảng Hưng Thôn Hưng Lộc, Xã Quảng Hưng, Thị xã Ba Đồn
512500 Điểm BĐVHX Quảng Tân Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Thị xã Ba Đồn
512520 Điểm BĐVHX Quảng Tiên Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Thị xã Ba Đồn
512380 Điểm BĐVHX Quảng Lưu Thôn Vân Tiền, Xã Quảng Lưu, Thị xã Ba Đồn
512480 Điểm BĐVHX Phù Hóa Thôn Trường Sơn, Xã Phù Hoá, Thị xã Ba Đồn
512350 Điểm BĐVHX Quảng Châu Thôn Trung Minh, Xã Quảng Châu, Thị xã Ba Đồn
512390 Điểm BĐVHX Quảng Thạch Thôn 7, Xã Quảng Thạch, Thị xã Ba Đồn
512550 Điểm BĐVHX Quảng Thủy Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Thị xã Ba Đồn
512590 Điểm BĐVHX Quảng Văn Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Thị xã Ba Đồn
512370 Điểm BĐVHX Quảng Hợp Thôn Hợp Phú, Xã Quảng Hợp, Thị xã Ba Đồn
512510 Bưu cục cấp 3 Chợ Sãi Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Trung, Thị xã Ba Đồn
512640 Điểm BĐVHX Cảnh Dương Thôn Cảnh Thượng, Xã Cảnh Dương, Thị xã Ba Đồn
512299 Điểm BĐVHX Quảng Phú Thôn Phú Lộc 4, Xã Quảng Phú, Thị xã Ba Đồn
512234 Điểm BĐVHX Quảng Long Thôn Trường Sơn, Xã Quảng Long, Thị xã Ba Đồn
512681 Hòm thư Công cộng Quảng Phong Thôn 4, Xã Quảng Phong, Thị xã Ba Đồn
512613 Hòm thư Công cộng Quảng Thuận Thôn Hội, Xã Quảng Thuận, Thị xã Ba Đồn
512453 Hòm thư Công cộng Quảng Thanh Thôn Phù Ninh, Xã Quảng Thanh, Thị xã Ba Đồn
512565 Hòm thư Công cộng Quảng Sơn Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Thị xã Ba Đồn
512545 Hòm thư Công cộng Quảng Lộc Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn
512335 Hòm thư Công cộng Quảng Phương Thôn Tô Xá, Xã Quảng Phương, Thị xã Ba Đồn
512465 Hòm thư Công cộng Quảng Trường Thôn Thu Trường, Xã Quảng Trường, Thị xã Ba Đồn
512587 Hòm thư Công cộng Quảng Minh Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Thị xã Ba Đồn
512345 Hòm thư Công cộng Quảng Tiến Thôn Hà Tiến, Xã Quảng Tiến, Thị xã Ba Đồn

3. Mã ZIP Huyện Bố Trạch

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

511960 Bưu cục cấp 3 Phú Quý Tiểu Khu 1, Thị Trấn Nông trường Việt Trung, Huyện Bố Trạch
511500 Bưu cục cấp 2 Bố Trạch Tiểu Khu 11, Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch
511850 Điểm BĐVHX Hưng Trạch Thôn Khương Hà, Xã Hưng Trạch, Huyện Bố Trạch
511570 Bưu cục cấp 3 Lý Hòa Thôn Quốc Lộ 1a, Xã Hải Trạch, Huyện Bố Trạch
511680 Bưu cục cấp 3 Nam Gianh Thôn 10, Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch
511790 Bưu cục cấp 3 Troóc Thôn Phúc Đồng 1, Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch
511590 Bưu cục cấp 3 Thanh Khê Thôn Thanh Vinh, Xã Thanh Trạch, Huyện Bố Trạch
511860 Bưu cục cấp 3 Phong Nha Thôn Phong Nha, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch
512020 Bưu cục cấp 3 Chánh Hòa Thôn Phúc Tự Đông, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch
511640 Bưu cục cấp 3 Thọ Lộc Thôn Thọ Lộc, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch
511940 Điểm BĐVHX Nam Trạch Thôn Hòa Trạch, Xã Nam Trạch, Huyện Bố Trạch
512040 Điểm BĐVHX Nhân Trạch Thôn Nam, Xã Nhân Trạch, Huyện Bố Trạch
511810 Điểm BĐVHX Tây Trạch Xóm Mít, Xã Tây Trạch, Huyện Bố Trạch
511540 Điểm BĐVHX Đồng Trạch Thôn 8, Xã Đồng Trạch, Huyện Bố Trạch
511730 Điểm BĐVHX Cự Nẫm Thôn Trung Nẩm, Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch
511641 Điểm BĐVHX Vạn Trạch Thôn Đông, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch
512000 Điểm BĐVHX Lý Trạch Thôn 2, Xã Lý Trạch, Huyện Bố Trạch
511560 Điểm BĐVHX Đức Trạch Thôn Đông Đức, Xã Đức Trạch, Huyện Bố Trạch
511830 Điểm BĐVHX Phú Định Thôn 6, Xã Phú Định, Huyện Bố Trạch
511700 Điểm BĐVHX Hạ Trạch Thôn 5, Xã Hạ Trạch, Huyện Bố Trạch
511620 Điểm BĐVHX Phú Trạch Thôn Bắc Sơn, Xã Phú Trạch, Huyện Bố Trạch
511920 Điểm BĐVHX Hòa Trạch Thôn Dài, Xã Hoà Trạch, Huyện Bố Trạch
512021 Điểm BĐVHX Đại Trạch Thôn Phương Hạ, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch
511610 Điểm BĐVHX Hoàn Trạch Thôn 5, Xã Hoàn Trạch, Huyện Bố Trạch
511740 Điểm BĐVHX Liên Trạch Thôn Phú Kinh, Xã Liên Trạch, Huyện Bố Trạch
511770 Điểm BĐVHX Xuân Trạch Thôn 6 Vĩnh Thủy, Xã Xuân Trạch, Huyện Bố Trạch
511750 Điểm BĐVHX Lâm Trạch Thôn 3, Xã Lâm Trạch, Huyện Bố Trạch
511670 Điểm BĐVHX Sơn Lộc Thôn Sơn Lý, Xã Sơn Lộc, Huyện Bố Trạch
511720 Điểm BĐVHX Mỹ Trạch Thôn Bình Minh, Xã Mỹ Trạch, Huyện Bố Trạch
511911 Hòm thư Công cộng Tân Trạch Thôn Tân Trạch, Xã Tân Trạch, Huyện Bố Trạch
511528 Hòm thư Công cộng Trung Trạch Thôn 2, Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch
511898 Hòm thư Công cộng Thượng Trạch Bản Kà Roòng 1, Xã Thượng Trạch, Huyện Bố Trạch

4. Mã ZIP Huyện Lệ Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513900 Bưu cục cấp 2 Lệ Thủy Thôn Thượng Giang 1, Thị Trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy
514410 Bưu cục cấp 3 Chợ Mai Thôn Đoàn Kết, Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thủy
513970 Bưu cục cấp 3 Chợ Chè Thôn Thạch Hạ, Xã Hồng Thủy, Huyện Lệ Thủy
514290 Bưu cục cấp 3 Chợ Trạm Thôn Mỹ Trạch 1, Xã Mỹ Thủy, Huyện Lệ Thủy
514120 Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức Thôn Trung Lộc 3, Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủy
514390 Bưu cục cấp 3 Sen Thủy Thôn Đông Thượng, Xã Sen Thủy, Huyện Lệ Thủy
513950 Bưu cục cấp 3 Chợ Cưởi Thôn 2 Thanh Mỹ, Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thủy
514090 Điểm BĐVHX An Thủy Thôn Lộc An 1, Xã An Thủy, Huyện Lệ Thủy
514030 Điểm BĐVHX Lộc Thủy Thôn An Xá 1, Xã Lộc Thủy, Huyện Lệ Thủy
514260 Điểm BĐVHX Liên Thủy Thôn Uẩn Áo 1, Xã Liên Thủy, Huyện Lệ Thủy
513940 Điểm BĐVHX Ngư Thủy Bắc Thôn Tân Hòa, Xã Ngư Thủy Bắc, Huyện Lệ Thủy
514140 Điểm BĐVHX Phú Thủy Thôn Phú Hòa, Xã Phú Thủy, Huyện Lệ Thủy
514050 Điểm BĐVHX Hoa Thủy Thôn Mã, Xã Hoa Thủy, Huyện Lệ Thủy
513920 Điểm BĐVHX Cam Thủy Thôn Đăng Lộc 1, Xã Cam Thủy, Huyện Lệ Thủy
514200 Điểm BĐVHX Mai Thủy Thôn Xuân Lai, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy
514340 Điểm BĐVHX Dương Thủy Thôn Nam Thiên, Xã Dương Thủy, Huyện Lệ Thủy
514170 Điểm BĐVHX Xuân Thủy Thôn Xuân Bồ 1, Xã Xuân Thủy, Huyện Lệ Thủy
514430 Điểm BĐVHX Ngư Thủy Trung Thôn Thượng Hải, Xã Ngư Thủy Trung, Huyện Lệ Thủy
514440 Điểm BĐVHX Ngư Thủy Nam Thôn Liêm Tiến, Xã Ngư Thủy Nam, Huyện Lệ Thủy
514370 Điểm BĐVHX Tân Thủy Thôn Tân Ninh, Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy
514360 Điểm BĐVHX Thái Thủy Thôn Thái Sơn, Xã Thái Thủy, Huyện Lệ Thủy
514328 Điểm BĐVHX Văn Thủy Thôn Văn Minh, Xã Văn Thủy, Huyện Lệ Thủy
514008 Hòm thư Công cộng Phong Thủy Xóm 7 Thượng Phong, Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thủy
514229 Hòm thư Công cộng Trường Thủy Thôn Hồng Giang, Xã Trường Thủy, Huyện Lệ Thủy
514249 Hòm thư Công cộng Kim Thủy Thôn Bang, Xã Kim Thủy, Huyện Lệ Thủy
514166 Hòm thư Công cộng Ngân Thủy Thôn Km14, Xã Ngân Thủy, Huyện Lệ Thủy
514082 Hòm thư Công cộng Lệ Ninh Thôn Quyết Tiến, Thị trấn N.T Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy
514466 Hòm thư Công cộng Lâm Thủy Bản Xà Khía, Xã Lâm Thủy, Huyện Lệ Thủy

5. Mã ZIP Huyện Minh Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513200 Bưu cục cấp 2 Minh Hóa Tiểu khu 7, Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa
513330 Bưu cục cấp 3 Cha Lo Bản Cha Lo, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa
513360 Điểm BĐVHX Trung Hóa Thôn Yên Phú, Xã Trung Hoá, Huyện Minh Hóa
513290 Điểm BĐVHX Hóa Hợp Thôn Tân Bình, Xã Hoá Hợp, Huyện Minh Hóa
513410 Điểm BĐVHX Minh Hóa Thôn 2 Kim Bảng, Xã Minh Hoá, Huyện Minh Hóa
513270 Điểm BĐVHX Xuân Hóa Thôn Cây Da, Xã Xuân Hoá, Huyện Minh Hóa
513240 Điểm BĐVHX Hồng Hóa Thôn Quảng Hóa, Xã Hồng Hoá, Huyện Minh Hóa
513380 Điểm BĐVHX Thượng Hóa Thôn Khai Hóa, Xã Thượng Hoá, Huyện Minh Hóa
513400 Điểm BĐVHX Quy Hóa Thôn 1 Thanh Long, Xã Quy Hoá, Huyện Minh Hóa
513220 Điểm BĐVHX Yên Hóa Thôn Yên Thắng, Xã Yên Hoá, Huyện Minh Hóa
513260 Điểm BĐVHX Hóa Phúc Thôn Si, Xã Hoá Phúc, Huyện Minh Hóa
513350 Điểm BĐVHX Hóa Sơn Thôn Đặng Hóa, Xã Hoá Sơn, Huyện Minh Hóa
513320 Điểm BĐVHX Hóa Thanh Thôn Thanh Lâm, Xã Hoá Thanh, Huyện Minh Hóa
513430 Điểm BĐVHX Tân Hóa Thôn 1 Yên Thọ, Xã Tân Hoá, Huyện Minh Hóa
513450 Điểm BĐVHX Trọng Hoá Bản La Trọng, Xã Trọng Hóa, Huyện Minh Hóa
513318 Đại lý bưu điện Hóa Tiến Thôn Má Lậu, Xã Hoá Tiến, Huyện Minh Hóa
513343 Hòm thư Công cộng Dân Hoá Bản Y Leng, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa

6. Mã ZIP Huyện Quảng Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

513600 Bưu cục cấp 2 Quảng Ninh Tiểu khu 3, Thị Trấn Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh
513680 Bưu cục cấp 3 Cổ Hiền Thôn Cổ Hiền, Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh
513710 Đại lý bưu điện Áng Sơn Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh
513770 Bưu cục cấp 3 Dinh Mười Thôn Dinh Mười, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh
513780 Điểm BĐVHX Gia Ninh Thôn Phúc Lộc, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh
513730 Điểm BĐVHX Võ Ninh Thôn Tây, Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh
513711 Điểm BĐVHX Vạn Ninh Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh
513690 Điểm BĐVHX Xuân Ninh Thôn Xuân Dục, Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh
513760 Điểm BĐVHX Tân Ninh Thôn Nguyệt Áng, Xã Tân Ninh, Huyện Quảng Ninh
513670 Điểm BĐVHX Hàm Ninh Thôn Quyết Tiến, Xã Hàm Ninh, Huyện Quảng Ninh
513790 Điểm BĐVHX Hải Ninh Thôn Hiển Trung, Xã Hải Ninh, Huyện Quảng Ninh
513700 Điểm BĐVHX An Ninh Thôn Thống Nhất, Xã An Ninh, Huyện Quảng Ninh
513750 Điểm BĐVHX Duy Ninh Thôn Hiển Vinh, Xã Duy Ninh, Huyện Quảng Ninh
513640 Điểm BĐVHX Trường Xuân Thôn Quyết Thắng, Xã Trường Xuân, Huyện Quảng Ninh
513630 Điểm BĐVHX Vĩnh Ninh Thôn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Ninh, Huyện Quảng Ninh
513812 Điểm BĐVHX Trường Sơn Thôn Long Sơn, Xã Trường Sơn, Huyện Quảng Ninh
513623 Hòm thư Công cộng Lương Ninh Thôn Văn La, Xã Lương Ninh, Huyện Quảng Ninh

7. Mã ZIP Huyện Quảng Trạch

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

514600 Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch Số 357, Đường Quang Trung, Xã Cảnh Dương, Huyện Quảng Trạch
514670 Bưu cục cấp 3 Chợ Sải Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Tiến, Huyện Quảng Trạch
514730 Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh Thôn Hà Văn, Xã Quảng Trường, Huyện Quảng Trạch
514630 Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ Đường Lý thường kiệt, Phường Quảng Thọ, Huyện Quảng Trạch
514650 Điểm BĐVHX Quảng Hải Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Huyện Quảng Trạch
514640 Điểm BĐVHX Quảng Long Thôn Trường Sơn, Phường Quảng Long, Huyện Quảng Trạch
514750 Điểm BĐVHX Quảng Phúc Thôn Mỹ Hòa, Phường Quảng Phúc, Huyện Quảng Trạch
514660 Điểm BĐVHX Quảng Tân Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Huyện Quảng Trạch
514690 Điểm BĐVHX Quảng Thủy Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Huyện Quảng Trạch
514710 Điểm BĐVHX Quảng Tiên Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Huyện Quảng Trạch
514790 Điểm BĐVHX Quảng Văn Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Huyện Quảng Trạch
514681 Hòm thư Công cộng Quảng Lộc Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch
514741 Hòm thư Công cộng Quảng Minh Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Huyện Quảng Trạch
514781 Hòm thư Công cộng Quảng Phong Thôn 4, Phường Quảng Phong, Huyện Quảng Trạch
514721 Hòm thư Công cộng Quảng Sơn Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Huyện Quảng Trạch
514761 Hòm thư Công cộng Quảng Thuận Thôn Hội, Phường Quảng Thuận, Huyện Quảng Trạch

8. Mã ZIP Huyện Tuyên Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

512800 Bưu cục cấp 2 Tuyên Hóa Tiểu Khu 1, Thị Trấn Đồng Lê, Huyện Tuyên Hóa
512990 Bưu cục cấp 3 Minh Cầm Thôn Minh Cầm Nội, Xã Phong Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512850 Bưu cục cấp 3 Chợ Gát Thôn 1 Đức Phú, Xã Đức Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513060 Bưu cục cấp 3 Chợ Cuồi Thôn Tây Trúc, Xã Tiến Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512910 Bưu cục cấp 3 Tân Ấp Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512900 Điểm BĐVHX Kim Hóa Thôn Kim Tân, Xã Kim Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512820 Điểm BĐVHX Đồng Hóa Thôn Đồng Giang, Xã Đồng Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513010 Điểm BĐVHX Châu Hóa Thôn Lạc Sơn, Xã Châu Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513020 Điểm BĐVHX Văn Hóa Thôn Bàu Sỏi, Xã Văn Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512950 Điểm BĐVHX Lê Hóa Thôn Quảng Hóa, Xã Lê Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512880 Điểm BĐVHX Thuận Hóa Thôn Ba Tâm, Xã Thuận Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512920 Điểm BĐVHX Thanh Hóa Thôn Bắc Sơn 1, Xã Thanh Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512911 Điểm BĐVHX Hương Hóa Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512970 Điểm BĐVHX Cao Quảng Thôn Sơn Thủy, Xã Cao Quảng, Huyện Tuyên Hóa
512841 Hòm thư Công cộng Thạch Hoá Thôn Hồng Sơn, Xã Thạch Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513103 Hòm thư Công cộng Thanh Thạch Thôn 1, Xã Thanh Thạch, Huyện Tuyên Hóa
512946 Hòm thư Công cộng Lâm Hoá Thôn 2, Xã Lâm Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512967 Hòm thư Công cộng Sơn Hoá Thôn Tam Đăng, Xã Sơn Hoá, Huyện Tuyên Hóa
512875 Hòm thư Công cộng Ngư Hoá Thôn 4, Xã Ngư Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513051 Hòm thư Công cộng Mai Hoá Thôn Tây Hóa, Xã Mai Hoá, Huyện Tuyên Hóa
513093 Hòm thư Công cộng Nam Hoá Thôn Hà Nam, Xã Nam Hóa, Huyện Tuyên Hóa

III. Sơ lược tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Bình nằm trải dài từ 16°55’ đến 18°05’ vĩ Bắc và từ 105°37’ đến 107°00’ kinh Đông, cách thủ đô Hà Nội 500 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 267 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1. Có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Trị
  • Phía đông giáp Biển Đông
  • Phía tây giáp tỉnh Khammuane, tỉnh Savannakhet, Lào với đường biên giới 201,87 km

Tỉnh Quảng Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện với 151 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 8 thị trấn, 15 phường và 128 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Quảng Bình năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời