Mã ZIP Phú Thọ – Cập Nhập mã bưu điện/bưu chính Phú Thọ 2024

Mã ZIP của tỉnh Phú Thọ là 290000, nằm ở phía Bắc Việt Nam và là một trong những tỉnh có lịch sử lâu đời và văn hóa đa dạng. Phú Thọ nổi tiếng với những di tích lịch sử quan trọng như Đền Hùng, nơi diễn ra Lễ hội cúng tưởng đời thường và mở cửa hàng năm để tôn vinh tổ tiên.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Phú Thọ, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác. Ngoài ra, tỉnh này còn có cảnh quan thiên nhiên đẹp với nhiều khu du lịch nổi tiếng như Hồ Đằng Lâm và đầm Ba Sao, thu hút du khách đến tham quan và khám phá. Phú Thọ còn góp phần quan trọng vào bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống của Việt Nam.

ma zip code tinh PHU THO

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Phú Thọ năm 2022: ​35000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Phú Thọ là 35000. Và Bưu cục cấp 1 Phú Thọ có địa chỉ tại Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Cẩm Khê 35600
Huyện Đoan Hùng 35300
Huyện Hạ Hoà 35400
Huyện Lâm Thao 35250
Huyện Phù Ninh 35200
Huyện Tam Nông 35950
Huyện Tân Sơn 35550
Huyện Thanh Ba 35700
Huyện Thanh Sơn 35800
Huyện Thanh Thuỷ 35850
Huyện Yên Lập 35500
Thành phố Việt Trì 35100
Thị xã Phú Thọ 35900

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ 35000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 35001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 35002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 35003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 35004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 35005
7 Đảng ủy khối cơ quan 35009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 35010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 35011
10 Báo Phú Thọ 35016
11 Hội đồng nhân dân 35021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 35030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 35035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 35036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 35040
16 Sở Công Thương 35041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 35042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 35043
19 Sở Ngoại vụ 35044
20 Sở Tài chính 35045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 35046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 35047
23 Công an tỉnh 35049
24 Sở Nội vụ 35051
25 Sở Tư pháp 35052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 35053
27 Sở Giao thông vận tải 35054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 35055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 35057
31 Sở Xây dựng 35058
32 Sở Y tế 35060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 35061
34 Ban Dân tộc 35062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 35063
36 Thanh tra tỉnh 35064
37 Trường chính trị tỉnh 35065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 35066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 35067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 35070
41 Cục Thuế 35078
42 Chi cục Hải quan 35079
43 Cục Thống kê 35080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 35081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 35085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 35086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 35087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 35088
49 Hội Nông dân tỉnh 35089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 35090
51 Tỉnh Đoàn 35091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 35092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 35093

1. Mã ZIP Thành phố Việt Trì

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

291160 Bưu cục cấp 3 Tân Dân Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Việt Trì
291980 Điểm BĐVHX Thụy Vân Khu Phú Thịnh, Xã Thụy Vân, Việt Trì
291240 Điểm BĐVHX Dữu Lâu Tổ 7, Khu Bảo Đà, Phường Dữu Lâu, Việt Trì
291860 Điểm BĐVHX Sông Lô Khu 5, Xã Sông Lô, Việt Trì
291130 Điểm BĐVHX Trưng Vương Thôn xómĐình, Xã Trưng Vương, Việt Trì
291670 Điểm BĐVHX Minh Nông Khu Minh Bột, Phường Minh Nông, Việt Trì
291930 Điểm BĐVHX Phượng Lâu Thôn Phượng An, Xã Phượng Lâu, Việt Trì
291650 Điểm BĐVHX Minh Phương Khu Liên Phương, Phường Minh Phương, Việt Trì
291880 Bưu cục cấp 3 Vân Cơ Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Vân Cơ, Việt Trì
292010 Bưu cục cấp 3 Bạch Hạc Tổ 7a, Khu phố Bạch Hạc, Phường Bạch Hạc, Việt Trì
291960 Điểm BĐVHX Vân Phú Khu 6, Xã Vân Phú, Việt Trì
291820 Bưu cục cấp 3 Việt Trì – Ga Tổ 29, Khu phố Hồng Hà, Phường Bến Gót, Việt Trì
290000 Bưu cục cấp 1 Việt Trì Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì
291000 Bưu cục cấp 3 Tiên Cát Tổ 20b, Khu phố Âu Cơ, Phường Tiên Cát, Việt Trì
291470 Bưu cục cấp 3 Nông Trang Đường Đại Lô Hùng Vương, Phường Nông Trang, Việt Trì
292180 Điểm BĐVHX Tân Đức Thôn 3, Xã Tân Đức, Việt Trì
290900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Phú Thọ Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì
292140 Bưu cục cấp 3 Đền Hùng Khu 11, Xã Kim Đức, Việt Trì
292110 Điểm BĐVHX Chu Hóa Khu 4, Xã Chu Hoá, Việt Trì
292160 Điểm BĐVHX Hùng Lô Khu 4, Xã Hùng Lô, Việt Trì
292060 Điểm BĐVHX Hy Cương Khu 1, Xã Hy Cương, Việt Trì
292141 Điểm BĐVHX Kim Đức Khu 7, Xã Kim Đức, Việt Trì
292080 Điểm BĐVHX Thanh Đình Khu 10, Xã Thanh Đình, Việt Trì
291794 Hòm thư Công cộng Phường Thanh Miếu Tổ 40, Khu phố Thanh Bình, Phường Thanh Miếu, Việt Trì
291409 Hòm thư Công cộng Phường Gia Cẩm Đường Hùng Vương, Phường Gia Cẩm, Việt Trì
291110 Bưu cục cấp 3 KHL Phú Thọ Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì

2. Mã ZIP Thị xã Phú Thọ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

293500 Bưu cục cấp 2 Phú Thọ Số 85, Đường Nguyễn Du, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ
293580 Bưu cục cấp 3 Hùng Vương Ngõ 1, Phố Tân An, Phường Hùng Vương, Thị xã Phú Thọ
293750 Điểm BĐVHX Thanh Minh Khu 5, Xã Thanh Minh, Thị xã Phú Thọ
293850 Điểm BĐVHX Hà Thạch Khu 3, Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ
293880 Bưu cục cấp 3 Thanh Vinh Khu 5, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ
293821 Điểm BĐVHX Phú Hộ Khu 4, Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ
293820 Bưu cục cấp 3 Phú Hộ Đường 315, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ
293881 Điểm BĐVHX Thanh Vinh Khu 2, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ
293800 Điểm BĐVHX Văn Lung Khu 3, Xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ
293770 Điểm BĐVHX Hà Lộc Khu 15, Xã Hà Lộc, Thị xã Phú Thọ
293697 Hòm thư Công cộng Phường Âu Cơ Ngõ 1, Phố Tân Hưng, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ
293742 Hòm thư Công cộng Phường Trường Thịnh Khu phố 5, Phường Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ

3. Mã ZIP Huyện Cẩm Khê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

297360 Điểm BĐVHX Điêu Lương Thôn Sậu, Xã Điêu Lương, Huyện Cẩm Khê
297210 Bưu cục cấp 3 Phương Xá Thôn Liên Phương, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê
297180 Bưu cục cấp 3 Phú Lạc Thôn Bắc Tiến, Xã Phú Lạc, Huyện Cẩm Khê
297030 Điểm BĐVHX Sai Nga Thôn Văn Phú, Xã Sai Nga, Huyện Cẩm Khê
297080 Điểm BĐVHX Sơn Nga Thôn Đồng Hàng, Xã Sơn Nga, Huyện Cẩm Khê
297200 Điểm BĐVHX Phùng Xá Thôn Sậu, Xã Phùng Xá, Huyện Cẩm Khê
297230 Điểm BĐVHX Tuy Lộc Thôn Quyết Tiến, Xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê
297220 Điểm BĐVHX Đồng Cam Thôn Cam Chú, Xã Đồng Cam, Huyện Cẩm Khê
297040 Điểm BĐVHX Thanh Nga Khu 5, Xã Thanh Nga, Huyện Cẩm Khê
297100 Điểm BĐVHX Xương Thịnh Thôn Xóm Giữa, Xã Xương Thịnh, Huyện Cẩm Khê
297090 Điểm BĐVHX Cấp Dẫn Thôn Phú Long, Xã Cấp Dẫn, Huyện Cẩm Khê
297400 Điểm BĐVHX Tùng Khê Thôn Đoàn Kết, Xã Tùng Khê, Huyện Cẩm Khê
297240 Điểm BĐVHX Thụy Liễu Khu 3, Xã Thụy Liễu, Huyện Cẩm Khê
297250 Điểm BĐVHX Ngô Xá Thôn Ngoài, Xã Ngô Xá, Huyện Cẩm Khê
297410 Điểm BĐVHX Tiên Lương Thôn Mái Vở, Xã Tiên Lương, Huyện Cẩm Khê
297290 Điểm BĐVHX Văn Bán Xóm 3, Xã Văn Bán, Huyện Cẩm Khê
297270 Điểm BĐVHX Tam Sơn Khu 10, Xã Tam Sơn, Huyện Cẩm Khê
297260 Điểm BĐVHX Phượng Vỹ Thôn Khổng Tước, Xã Phượng Vĩ, Huyện Cẩm Khê
297060 Điểm BĐVHX Phú Khê Thôn Đoài, Xã Phú Khê, Huyện Cẩm Khê
297110 Điểm BĐVHX Sơn Tình Thôn Dộc, Xã Sơn Tình, Huyện Cẩm Khê
297130 Điểm BĐVHX Hương Lung Thôn Xuông, Xã Hương Lung, Huyện Cẩm Khê
297140 Điểm BĐVHX Tạ Xá Thôn Liên Minh, Xã Tạ Xá, Huyện Cẩm Khê
297160 Điểm BĐVHX Chương Xá Thôn Quyết thắng, Xã Chương Xá, Huyện Cẩm Khê
297310 Điểm BĐVHX Văn Khúc Xóm Đình, Xã Văn Khúc, Huyện Cẩm Khê
297350 Điểm BĐVHX Yên Dưỡng Thôn Song nưa, Xã Yên Dưỡng, Huyện Cẩm Khê
297070 Điểm BĐVHX Yên Tập Thôn Trung Thuận, Xã Yên Tập, Huyện Cẩm Khê
297190 Điểm BĐVHX Tình Cương Thôn Xóm Chùa, Xã Tình Cương, Huyện Cẩm Khê
297340 Điểm BĐVHX Hiền Đa Thôn Hiền Đa, Xã Hiền Đa, Huyện Cẩm Khê
297380 Điểm BĐVHX Cát Trù Khu 4, Xã Cát Trù, Huyện Cẩm Khê
297390 Điểm BĐVHX Đồng Lương Thôn Thống Nhất, Xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê
297000 Bưu cục cấp 2 Cẩm Khê Khu 9, Thị Trấn Sông Thao, Huyện Cẩm Khê
297213 Điểm BĐVHX Phương Xá Thôn Thổ Khối, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê

4. Mã ZIP Huyện Đoan Hùng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

295410 Điểm BĐVHX Minh Tiến Thôn 5, Xã Minh Tiến, Huyện Đoan Hùng
295430 Bưu cục cấp 3 Cầu Hai Thôn 4, Xã Chân Mộng, Huyện Đoan Hùng
294900 Bưu cục cấp 2 Đoan Hùng Thôn Tân Tiến, Thị Trấn Đoan Hùng, Huyện Đoan Hùng
295190 Điểm BĐVHX Tiêu Sơn Thôn Thôn 10, Xã Tiêu Sơn, Huyện Đoan Hùng
295220 Điểm BĐVHX Vân Đồn Thôn 8, Xã Vân Đồn, Huyện Đoan Hùng
294920 Điểm BĐVHX Hữu Đô Thôn 5, Xã Hữu Đô, Huyện Đoan Hùng
295150 Bưu cục cấp 3 Tây Cốc Thôn Phố Tây Cốc, Xã Tây Cốc, Huyện Đoan Hùng
295240 Điểm BĐVHX Vụ Quang Thôn 5, Xã Vụ Quang, Huyện Đoan Hùng
294940 Điểm BĐVHX Chí Đám Thôn Đám 2, Xã Chí Đám, Huyện Đoan Hùng
295120 Điểm BĐVHX Hùng Quan Thôn Hùng Quan, Xã Hùng Quan, Huyện Đoan Hùng
295330 Điểm BĐVHX Bằng Luân Thôn 9, Xã Bằng Luân, Huyện Đoan Hùng
295040 Điểm BĐVHX Yên Kiện Thôn 4, Xã Yên Kiện, Huyện Đoan Hùng
295080 Điểm BĐVHX Đại Nghĩa Thôn 7, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đoan Hùng
295370 Điểm BĐVHX Phúc Lai Thôn 2, Xã Phúc Lai, Huyện Đoan Hùng
295140 Điểm BĐVHX Phương Trung Thôn 4, Xã Phương Trung, Huyện Đoan Hùng
295450 Điểm BĐVHX Minh Phú Thôn 6, Xã Minh Phú, Huyện Đoan Hùng
294990 Điểm BĐVHX Phong Phú Thôn 2, Xã Phong Phú, Huyện Đoan Hùng
295300 Điểm BĐVHX Đông Khê Thôn 2, Xã Đông Khê, Huyện Đoan Hùng
295280 Điểm BĐVHX Nghinh Xuyên Thôn 4, Xã Nghinh Xuyên, Huyện Đoan Hùng
295390 Điểm BĐVHX Minh Lương Thôn 4, Xã Minh Lương, Huyện Đoan Hùng
295260 Điểm BĐVHX Hùng Long Thôn 5, Xã Hùng Long, Huyện Đoan Hùng
295100 Điểm BĐVHX Phú Thứ Thôn 3, Xã Phú Thứ, Huyện Đoan Hùng
295060 Điểm BĐVHX Sóc Đăng Thôn 4, Xã Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng
295010 Điểm BĐVHX Ngọc Quan Khu 8, Xã Ngọc Quan, Huyện Đoan Hùng
294970 Điểm BĐVHX Vân Du Thôn 12, Xã Vân Du, Huyện Đoan Hùng
295360 Điểm BĐVHX Bằng Doãn Thôn 6, Xã Bằng Doãn, Huyện Đoan Hùng
295170 Điểm BĐVHX Ca Đình Thôn 3, Xã Ca Đình, Huyện Đoan Hùng
295322 Điểm BĐVHX Quế Lâm Thôn 8, Xã Quế Lâm, Huyện Đoan Hùng

5. Mã ZIP Huyện Hạ Hòa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

296530 Điểm BĐVHX Cáo Điềṇ Khu 3, Xã Cáo Điền, Huyện Hạ Hoà
296200 Bưu cục cấp 2 Hạ Hoà Khu 8, Thị Trấn Hạ Hoà, Huyện Hạ Hoà
296720 Bưu cục cấp 3 Xuân Áng Khu 1, Xã Xuân Áng, Huyện Hạ Hoà
296630 Điểm BĐVHX Đan Thượng Khu 3, Xã Đan Thượng, Huyện Hạ Hoà
296690 Điểm BĐVHX Hiền Lương Khu 3, Xã Hiền Lương, Huyện Hạ Hoà
296220 Điểm BĐVHX Ấm Hạ Khu 4, Xã Ấm Hạ, Huyện Hạ Hoà
296280 Điểm BĐVHX Phụ Khánh Khu 10, Xã Phụ Khánh, Huyện Hạ Hoà
296440 Điểm BĐVHX Mai Tùng Khu 2, Xã Mai Tùng, Huyện Hạ Hoà
296240 Điểm BĐVHX Gia Điền Khu 5, Xã Gia Điền, Huyện Hạ Hoà
296420 Điểm BĐVHX Lang Sơn Khu 7, Lang Sơn, Huyện Hạ Hoà
296470 Điểm BĐVHX Chính Công Khu 5, Xã Chính Công, Huyện Hạ Hoà
296330 Điểm BĐVHX Vô Tranh Khu 8, Xã Vô Tranh, Huyện Hạ Hoà
296760 Điểm BĐVHX Vĩnh Chân Khu 1, Xã Vĩnh Chân, Huyện Hạ Hoà
296640 Điểm BĐVHX Hậu Bổng Khu 3, Xã Hậu Bổng, Huyện Hạ Hoà
296390 Điểm BĐVHX Minh Côi Khu 4, Xã Minh Côi, Huyện Hạ Hoà
296780 Điểm BĐVHX Vụ Cầu Khu 3, Xã Vụ Cầu, Huyện Hạ Hoà
296710 Điểm BĐVHX Quân Khê Khu 2, Xã Quân Khê, Huyện Hạ Hoà
296590 Điểm BĐVHX Lệnh Khanh Khu 5, Xã Lệnh Khanh, Huyện Hạ Hoà
296540 Điểm BĐVHX Phương Viên Khu 3, Xã Phương Viên, Huyện Hạ Hoà
296660 Điểm BĐVHX Liên Phương Khu 2, Xã Liên Phương, Huyện Hạ Hoà
296300 Điểm BĐVHX Y Sơn Khu 3, Xã Y Sơn, Huyện Hạ Hoà
296560 Điểm BĐVHX Đại Phạm Khu 7, Xã Đại Phạm, Huyện Hạ Hoà
296670 Điểm BĐVHX Động Lâm Khu 2, Xã Động Lâm, Huyện Hạ Hoà
296310 Điểm BĐVHX Chuế Lưu Khu 3, Xã Chuế Lưu, Huyện Hạ Hoà
296370 Điểm BĐVHX Văn Lang Khu 2, Xã Văn Lang, Huyện Hạ Hoà
296450 Điểm BĐVHX Yên Luật Khu 3, Xã Yên Luật, Huyện Hạ Hoà
296260 Điểm BĐVHX Hà Lương Khu 4, Xã Hà Lương, Huyện Hạ Hoà
296610 Điểm BĐVHX Đan Hà Khu 3, Xã Đan Hà, Huyện Hạ Hoà
296740 Điểm BĐVHX Lâm Lợi Khu 7, Xã Lâm Lợi, Huyện Hạ Hoà
296510 Điểm BĐVHX Yên Kỳ Khu 8, Xã Yên Kỳ, Huyện Hạ Hoà
296363 Điểm BĐVHX Bằng Giã Khu 10, Xã Bằng Giã, Huyện Hạ Hoà
296416 Điểm BĐVHX Minh Hạc Khu 2, Xã Minh Hạc, Huyện Hạ Hoà
296505 Điểm BĐVHX Hương Xạ Khu 13, Xã Hương Xạ, Huyện Hạ Hoà

6. Mã ZIP Huyện Lâm Thao

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

292900 Bưu cục cấp 2 Lâm Thao Khu Lâm Thao, Thị Trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao
293280 Đại lý bưu điện Cao Xá Khu Thị Tứ 1, Xã Cao Xá, Huyện Lâm Thao
293250 Điểm BĐVHX Vĩnh Lại Khu 9, Xã Vĩnh Lại, Huyện Lâm Thao
293040 Điểm BĐVHX Thạch Sơn Khu 1, Xã Thạch Sơn, Huyện Lâm Thao
293090 Điểm BĐVHX Sơn Dương Khu 5, Xã Sơn Dương, Huyện Lâm Thao
292980 Điểm BĐVHX Tiên Kiên Khu 4, Xã Tiên Kiên, Huyện Lâm Thao
293130 Điểm BĐVHX Tứ Xã Khu 14, Xã Tứ Xã, Huyện Lâm Thao
293220 Điểm BĐVHX Bản Nguyên Khu 1, Xã Bản Nguyên, Huyện Lâm Thao
293010 Điểm BĐVHX Xuân Lũng Khu 7, Xã Xuân Lũng, Huyện Lâm Thao
293170 Điểm BĐVHX Sơn Vy Khu 6, Xã Sơn Vy, Huyện Lâm Thao
293110 Điểm BĐVHX Kinh Kệ Khu 5, Xã Kinh Kệ, Huyện Lâm Thao
293080 Điểm BĐVHX Hợp Hải Khu 4, Xã Hợp Hải, Huyện Lâm Thao
293060 Điểm BĐVHX Xuân Huy Khu 4, Xã Xuân Huy, Huyện Lâm Thao
293330 Bưu cục cấp 3 Tiên Kiên Khu 5, Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Lâm Thao

7. Mã ZIP Huyện Phù Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

292300 Bưu cục cấp 2 Phù Ninh Khu Núi Trang, Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh
292380 Bưu cục cấp 3 Phú Lộc Khu 7, Xã Phú Lộc, Huyện Phù Ninh
292520 Điểm BĐVHX An Đạo Khu 11, Xã An Đạo, Huyện Phù Ninh
292480 Điểm BĐVHX Tử Đà Khu 2, Xã Tử Đà, Huyện Phù Ninh
292500 Điểm BĐVHX Bình Bộ Khu 7, Xã Bình Bộ, Huyện Phù Ninh
292470 Điểm BĐVHX Vĩnh Phú Khu 2, Xã Vĩnh Phú, Huyện Phù Ninh
292400 Điểm BĐVHX Phù Ninh Khu 7, Xã Phù Ninh, Huyện Phù Ninh
292640 Điểm BĐVHX Tiên Phú Khu 10, Xã Tiên Phú, Huyện Phù Ninh
292720 Điểm BĐVHX Trạm Thản Khu 2, Xã Trạm Thản, Huyện Phù Ninh
292700 Điểm BĐVHX Liên Hoa Khu 5, Xã Liên Hoa, Huyện Phù Ninh
292620 Điểm BĐVHX Trung Giáp Khu 5, Xã Trung Giáp, Huyện Phù Ninh
292600 Điểm BĐVHX Bảo Thanh Khu 3, Xã Bảo Thanh, Huyện Phù Ninh
292580 Điểm BĐVHX Trị Quận Khu 6, Xã Trị Quận, Huyện Phù Ninh
292560 Điểm BĐVHX Hạ Giáp Khu 5, Xã Hạ Giáp, Huyện Phù Ninh
292540 Điểm BĐVHX Tiên Du Khu 4, Xã Tiên Du, Huyện Phù Ninh
292360 Điểm BĐVHX Gia Thanh Khu 6, Xã Gia Thanh, Huyện Phù Ninh
292340 Điểm BĐVHX Phú Nham Khu 2B, Xã Phú Nham, Huyện Phù Ninh
292670 Điểm BĐVHX Phú Mỹ Khu 8, Xã Phú Mỹ, Huyện Phù Ninh
292440 Hòm thư Công cộng Xã Lệ Mỹ Khu 2, Xã Lệ Mỹ, Huyện Phù Ninh

8. Mã ZIP Huyện Tam Nông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

294000 Bưu cục cấp 2 Tam Nông Khu 7, Thị Trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông
294160 Điểm BĐVHX Tam Cường Khu 2, Xã Tam Cường, Huyện Tam Nông
294240 Điểm BĐVHX Thanh Uyên Khu 3, Xã Thanh Uyên, Huyện Tam Nông
294280 Điểm BĐVHX Hiền Quan Khu 8 xóm Đình Ngang, Xã Hiền Quan, Huyện Tam Nông
294170 Điểm BĐVHX Văn Lương Khu 4, Xã Văn Lương, Huyện Tam Nông
294260 Điểm BĐVHX Xuân Quang Khu 4 xóm Kho, Xã Xuân Quang, Huyện Tam Nông
294310 Điểm BĐVHX Hương Nha Xóm Đoàn Kết, Xã Hương Nha, Huyện Tam Nông
294330 Điểm BĐVHX Vực Trường Khu 2 thôn Thu Trường, Xã Vực Trường, Huyện Tam Nông
294020 Điểm BĐVHX Hương Nộn Khu 7, Xã Hương Nộn, Huyện Tam Nông
294120 Bưu cục cấp 3 Cổ Tiết Khu 7, Thị Trấn Hưng Hoá, Huyện Tam Nông
294190 Điểm BĐVHX Tứ Mỹ Thôn Đoài, Xã Tứ Mỹ, Huyện Tam Nông
294140 Điểm BĐVHX Phương Thịnh Khu 4, Xã Phương Thịnh, Huyện Tam Nông
294200 Điểm BĐVHX Hùng Đô Thôn Hưng Thịnh, Xã Hùng Đô, Huyện Tam Nông
294210 Điểm BĐVHX Quang Húc Xóm Mả Vi, Xã Quang Húc, Huyện Tam Nông
294100 Điểm BĐVHX Thọ Văn Khu 2 Thôn Xóm Làng, Xã Thọ Văn, Huyện Tam Nông
294230 Điểm BĐVHX Tề Lễ Thôn Bờ Hồ, Xã Tề Lễ, Huyện Tam Nông
294040 Điểm BĐVHX Dị Nậu Khu 5 Thôn Xân Bóng, Xã Dị Nậu, Huyện Tam Nông
294060 Điểm BĐVHX Dậu Dương Thôn Dậu Dương, Xã Dậu Dương, Huyện Tam Nông
294070 Điểm BĐVHX Thượng Nông Khu 3, Xã Thượng Nông, Huyện Tam Nông
294090 Điểm BĐVHX Hồng Đà Thôn Hạ Nung, Xã Hồng Đà, Huyện Tam Nông
294101 Điểm BĐVHX Thọ Văn 2 Khu 2 Thôn Xóm Làng, Xã Thọ Văn, Huyện Tam Nông

9. Mã ZIP Huyện Tân Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

299510 Điểm BĐVHX Mỹ Thuận Xóm Đường 2, Xã Mỹ Thuận, Huyện Tân Sơn
299630 Điểm BĐVHX Thu Ngạc Xóm Kim Hùng, Xã Thu Ngạc, Huyện Tân Sơn
299590 Điểm BĐVHX Thạch Kiệt Xóm Cường Thịnh 1, Xã Thạch Kiệt, Huyện Tân Sơn
299610 Điểm BĐVHX Thu Cúc Khu Trung Tâm, Xã Thu Cúc, Huyện Tân Sơn
299561 Điểm BĐVHX Tân Phú Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn
299420 Điểm BĐVHX Kiệt Sơn Xóm Đồng Ngào, Xã Kiệt Sơn, Huyện Tân Sơn
299460 Điểm BĐVHX Lai Đồng Xóm Vường, Xã Lai Đồng, Huyện Tân Sơn
299580 Điểm BĐVHX Tân Sơn Xóm Thừ, Xã Tân Sơn, Huyện Tân Sơn
299401 Điểm BĐVHX Đồng Sơn Xóm Đông Sơn, Xã Đồng Sơn, Huyện Tân Sơn
299491 Điểm BĐVHX Minh Đài Xóm Minh Tâm, Xã Minh Đài, Huyện Tân Sơn
299700 Điểm BĐVHX Xuân Đài Xóm Mu, Xã Xuân Đài, Huyện Tân Sơn
299720 Điểm BĐVHX Xuân Sơn Xóm Dù, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn
299650 Điểm BĐVHX Văn Luông Xóm Bến Gạo, Xã Văn Luông, Huyện Tân Sơn
299470 Điểm BĐVHX Long Cốc Xóm Bông 1, Xã Long Cốc, Huyện Tân Sơn
299440 Điểm BĐVHX Kim Thượng Xóm Gò Đèn, Xã Kim Thượng, Huyện Tân Sơn
299540 Điểm BĐVHX Tam Thanh Xóm Vai, Xã Tam Thanh, Huyện Tân Sơn
299680 Điểm BĐVHX Vinh Tiền Xóm Gốc Gạo, Xã Vinh Tiền, Huyện Tân Sơn
299400 Bưu cục cấp 2 Tân Sơn Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn

10. Mã ZIP Huyện Thanh Ba

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

295600 Bưu cục cấp 2 Thanh Ba Khu 6, Thị Trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba
295730 Đại lý bưu điện Vũ Ẻn Khu 5, Xã Vũ Ẻn, Huyện Thanh Ba
295700 Điểm BĐVHX Yển Khê Khu 4, Xã Yển Khê, Huyện Thanh Ba
295750 Điểm BĐVHX Phương Lĩnh Khu 3, Xã Phương Lĩnh, Huyện Thanh Ba
295790 Điểm BĐVHX Thanh Xá Khu 3, Xã Thanh Xá, Huyện Thanh Ba
295900 Điểm BĐVHX Hoàng Cương Khu 2, Xã Hoàng Cường, Huyện Thanh Ba
295800 Điểm BĐVHX Yên Nội Khu 3, Xã Yên Nội, Huyện Thanh Ba
295810 Điểm BĐVHX Ninh Dân Khu 2, Xã Ninh Dân, Huyện Thanh Ba
295930 Điểm BĐVHX Đông Thành Khu 8, Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba
295880 Điểm BĐVHX Khải Xuân Khu 11, Xã Khải Xuân, Huyện Thanh Ba
295830 Điểm BĐVHX Võ Lao Khu 5, Xã Võ Lao, Huyện Thanh Ba
295850 Điểm BĐVHX Quảng Nạp Khu 5, Xã Quảng Nạp, Huyện Thanh Ba
295960 Điểm BĐVHX Sơn Cương Khu 5, Xã Sơn Cương, Huyện Thanh Ba
295980 Điểm BĐVHX Thanh Hà Khu 9, Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Ba
296000 Điểm BĐVHX Đỗ Sơn Khu 5, Xã Đỗ Sơn, Huyện Thanh Ba
296020 Điểm BĐVHX Đỗ Xuyên Khu 9, Xã Đỗ Xuyên, Huyện Thanh Ba
296040 Điểm BĐVHX Lương Lỗ Khu 12, Xã Lương Lỗ, Huyện Thanh Ba
295620 Điểm BĐVHX Thái Ninh Khu 1, Xã Thái Ninh, Huyện Thanh Ba
295650 Điểm BĐVHX Đông Lĩnh Khu 2, Xã Đông Lĩnh, Huyện Thanh Ba
295860 Điểm BĐVHX Năng Yên Khu 2, Xã Năng Yên, Huyện Thanh Ba
295670 Điểm BĐVHX Đồng Xuân Khu 6, Xã Đồng Xuân, Huyện Thanh Ba
295680 Điểm BĐVHX Thanh Vân Khu 4, Xã Thanh Vân, Huyện Thanh Ba
296070 Điểm BĐVHX Hanh Cù Khu 3, Xã Hanh Cù, Huyện Thanh Ba
295630 Điểm BĐVHX Đại An Khu 4, Xã Đại An, Huyện Thanh Ba
295770 Điểm BĐVHX Mạn Lạn Khu 4, Xã Mạn Lạn, Huyện Thanh Ba
296110 Đại lý bưu điện Vân Lĩnh Khu 3, Xã Vân Lĩnh, Huyện Thanh Ba
295925 Điểm BĐVHX Chí Tiên Khu 9, Xã Chí Tiên, Huyện Thanh Ba

11. Mã ZIP Huyện Thanh Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

298200 Bưu cục cấp 2 Thanh Sơn Khu Phố Hoàng Sơn, Thị Trấn Thanh Sơn, Huyện Thanh Sơn
298270 Điểm BĐVHX Giáp Lai Xóm Lũy Tre, Xã Giáp Lai, Huyện Thanh Sơn
298230 Điểm BĐVHX Sơn Hùng Xóm Bục, Xã Sơn Hùng, Huyện Thanh Sơn
298290 Điểm BĐVHX Địch Quả Xóm Mai Thịnh, Xã Địch Quả, Huyện Thanh Sơn
298310 Điểm BĐVHX Võ Miếu Xóm Hà Biên, Xã Võ Miếu, Huyện Thanh Sơn
298650 Điểm BĐVHX Đông Cửu Xóm Đồng Bái, Xã Đông Cửu, Huyện Thanh Sơn
298250 Điểm BĐVHX Thục Luyện Xóm Đồng Lão, Xã Thục Luyện, Huyện Thanh Sơn
298350 Điểm BĐVHX Cự Thắng Xóm Đồng Dài, Xã Cự Thắng, Huyện Thanh Sơn
298710 Điểm BĐVHX Tân Minh Xóm Gằn, Xã Tân Minh, Huyện Thanh Sơn
298680 Điểm BĐVHX Khả Cửu Xóm Tầm Rú, Xã Khả Cửu, Huyện Thanh Sơn
298870 Điểm BĐVHX Thượng Cửu Xóm Lài Cháu, Xã Thượng Cửu, Huyện Thanh Sơn
298890 Điểm BĐVHX Tân Lập Xóm Trầm 1, Xã Tân Lập, Huyện Thanh Sơn
298940 Điểm BĐVHX Yên Lương Xóm Trại, Xã Yên Lương, Huyện Thanh Sơn
298960 Điểm BĐVHX Yên Sơn Xóm Đề Ngữ, Xã Yên Sơn, Huyện Thanh Sơn
298400 Điểm BĐVHX Thạch Khóan Xóm Cầu, Xã Thạch Khoán, Huyện Thanh Sơn
298370 Điểm BĐVHX Tất Thắng Xóm Khang, Xã Tất Thắng, Huyện Thanh Sơn
298720 Điểm BĐVHX Cự Đồng Xóm Liên Đồng, Xã Cự Đồng, Huyện Thanh Sơn
298740 Điểm BĐVHX Thắng Sơn Xóm Gò Dâu, Xã Thắng Sơn, Huyện Thanh Sơn
298910 Điểm BĐVHX Hương Cần Xóm Tân Hương, Xã Hương Cần, Huyện Thanh Sơn
299000 Điểm BĐVHX Lương Nha Xóm Vũ Thôn, Xã Lương Nha, Huyện Thanh Sơn
298980 Điểm BĐVHX Tinh Nhuệ Xóm Gò Đa, Xã Tinh Nhuệ, Huyện Thanh Sơn
298620 Điểm BĐVHX Văn Miếu Xóm Dẹ 1, Xã Văn Miếu, Huyện Thanh Sơn
299020 Điểm BĐVHX Yên Lãng Xóm Đông Vượng, Xã Yên Lãng, Huyện Thanh Sơn

12. Mã ZIP Huyện Thanh Thủy

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

294500 Bưu cục cấp 2 Thanh Thủy Khu 9 Phố La Phù, Thị trấn Thanh Thủỳ, Huyện Thanh Thủy
294520 Điểm BĐVHX Tân Phương Khu 3, Xã Tân Phương, Huyện Thanh Thủy
294540 Điểm BĐVHX Thạch Đồng Khu 4, Xã Thạch Đồng, Huyện Thanh Thủy
294560 Điểm BĐVHX Xuân Lộc Khu 5, Xã Xuân Lộc, Huyện Thanh Thủy
294580 Điểm BĐVHX Đào Xá Khu 5, Xã Đào Xá, Huyện Thanh Thủy
294610 Điểm BĐVHX Sơn Thủy Khu 4 – Sơn Vi, Xã Sơn Thủy, Huyện Thanh Thủy
294650 Bưu cục cấp 3 Hoàng Xá Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy
294730 Điểm BĐVHX Phượng Mao Khu 2, Xã Phượng Mao, Huyện Thanh Thủy
294750 Điểm BĐVHX Yến Mao Khu 6 – Xóm Chợ, Xã Yến Mao, Huyện Thanh Thủy
294780 Điểm BĐVHX Tu Vũ Khu 6, Xã Tu Vũ, Huyện Thanh Thủy
294630 Điểm BĐVHX Bảo Yên Khu 5 – Bảo Yên, Xã Bảo Yên, Huyện Thanh Thủy
294660 Điểm BĐVHX Đoan Hạ Khu 6, Xã Đoan Hạ, Huyện Thanh Thủy
294680 Điểm BĐVHX Đồng Luận Khu 7 – Xóm Đình, Xã Đồng Luận, Huyện Thanh Thủy
294700 Điểm BĐVHX Trung Thịnh Khu 1, Xã Trung Thịnh, Huyện Thanh Thủy
294710 Điểm BĐVHX Trung Nghĩa Khu 2-Thôn Đình, Xã Trung Nghĩa, Huyện Thanh Thủy
294657 Điểm BĐVHX Hoàng Xá Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy

13. Mã ZIP Huyện Yên Lập

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

297630 Điểm BĐVHX Hưng Long Khu Đình Cả, Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập
297780 Điểm BĐVHX Xuân Thủy Khu Xóm Nứa, Xã Xuân Thủy, Huyện Yên Lập
297800 Điểm BĐVHX Xuân Viên Khu Đồng Xuân 4, Xã Xuân Viên, Huyện Yên Lập
297871 Điểm BĐVHX Lương Sơn Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập
297850 Điểm BĐVHX Xuân An Khu Quảng Thành, Xã Xuân An, Huyện Yên Lập
297900 Điểm BĐVHX Mỹ Lương Khu Đồng Ve, Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập
297930 Điểm BĐVHX Mỹ Lung Khu 5, Xã Mỹ Lung, Huyện Yên Lập
297820 Điểm BĐVHX Trung Sơn Khu Nai, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Lập
297660 Điểm BĐVHX Thượng Long Khu Tân Tiến, Xã Thượng Long, Huyện Yên Lập
297650 Điểm BĐVHX Nga Hoàng Khu 5, Xã Nga Hoàng, Huyện Yên Lập
297720 Điểm BĐVHX Đồng Thịnh Khu Minh Tiến, Xã Đồng Thịnh, Huyện Yên Lập
297690 Điểm BĐVHX Phúc Khánh Khu Quang Trung, Xã Phúc Khánh, Huyện Yên Lập
297950 Điểm BĐVHX Ngọc Lập Khu Trung Tâm, Xã Ngọc Lập, Huyện Yên Lập
297750 Điểm BĐVHX Đồng Lạc Khu Minh Phúc, Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Lập
297980 Điểm BĐVHX Minh Hòa Khu 4, Xã Minh Hoà, Huyện Yên Lập
298000 Điểm BĐVHX Ngọc Đồng Khu 4 – Làng Tre, Xã Ngọc Đồng, Huyện Yên Lập
297870 Đại lý bưu điện Lương Sơn Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập
297600 Bưu cục cấp 2 Yên Lập Khu Tân An 1, Thị Trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập

III. Sơ lược tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thủ đô Hà Nội.
  • Phía tây giáp tỉnh Sơn La và tỉnh Yên Bái
  • Phía nam giáp tỉnh Hòa Bình.
  • Phía bắc giáp tỉnh Tuyên Quang.

Đây là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội

Tỉnh Phú Thọ có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện với 225 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 197 xã, 17 phường và 11 thị trấn.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Phú Thọ – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Phú Thọ năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời