Mã ZIP Long An – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Long An năm 2024

Mã ZIP (Postal Code) Long An là một phần quan trọng trong hệ thống bưu điện của tỉnh Long An, Việt Nam. Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể của từng khu vực và địa chỉ trong tỉnh, từ đó tối ưu hóa quá trình gửi thư, bưu phẩm và hàng hóa, đảm bảo chúng sẽ đến đúng nơi đích mà bạn muốn.

Tỉnh Long An, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực nông nghiệp phát triển và có nền kinh tế đa dạng. Mã ZIP Long An thường sẽ được biểu diễn dưới dạng chuỗi số cụ thể, tùy thuộc vào khu vực, quận huyện và địa chỉ cụ thể. Sử dụng mã ZIP đúng cho từng địa điểm là một phần quan trọng để đảm bảo rằng thư từ và hàng hóa của bạn sẽ được gửi và nhận đúng địa chỉ và đúng thời gian một cách hiệu quả và chính xác trong tỉnh Long An, nơi có sự giao thoa của nền văn hóa, nông nghiệp và phát triển kinh tế.

24154055 ma zip long an

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Long An năm 2022: 82000 – 83000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Long An là ​82000 – 83000. Và Bưu cục cấp 1 Long An có địa chỉ tại Số 1, Đường Quốc lộ 1, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam. 

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bến Lức 82600
Huyện Cần Đước 82400
Huyện Cần Giuộc 82500
Huyện Châu Thành 82200
Huyện Đức Hòa 82700
Huyện Đức Huệ 82800
Huyện Mộc Hóa 83100
Huyện Tân Hưng 83300
Huyện Tân Thạnh 83400
Huyện Tân Trụ 82300
Huyện Thạnh Hóa 82900
Huyện Thủ Thừa 83500
Huyện Vĩnh Hưng 83200
Thành phố Tân An 82100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Long An 82000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 82001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 82002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 82003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 82004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 82005
7 Đảng ủy khối cơ quan 82009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 82010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 82011
10 Báo Long An 82016
11 Hội đồng nhân dân 82021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 82030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 82035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 82036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 82040
16 Sở Công Thương 82041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 82042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 82043
19 Sở Ngoại vụ 82044
20 Sở Tài chính 82045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 82046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 82047
23 Công an tỉnh 82049
24 Sở Nội vụ 82051
25 Sở Tư pháp 82052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 82053
27 Sở Giao thông vận tải 82054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 82055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 82057
31 Sở Xây dựng 82058
32 Sở Y tế 82060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 82061
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 82063
35 Thanh tra tỉnh 82064
36 Trường chính trị tỉnh 82065
37 Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 82066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 82067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 82070
40 Cục Thuế 82078
41 Cục Hải quan 82079
42 Cục Thống kê 82080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 82081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 82085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 82086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 82087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 82088
48 Hội Nông dân tỉnh 82089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 82090
50 Tỉnh Đoàn 82091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 82092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 82093

1. Mã ZIP Thành phố Tân An tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
850000 Bưu cục cấp 1 Tân An Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An
851000 Bưu cục cấp 3 Chợ Tân An Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An
851590 Điểm BĐVHX An Vĩnh Ngãi Ấp Vĩnh Hòa, Xã An Vĩnh Ngãi, Tân An
851570 Điểm BĐVHX Khánh Hậu Ấp Quyết Thắng, Xã Khánh Hậu, Tân An
851460 Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh Trung Ấp Bình Trung, Xã Nhơn Thạnh Trung, Tân An
851550 Điểm BĐVHX Lợi Bình Nhơn Ấp Cầu Tre, Xã Lợi Bình Nhơn, Tân An
851571 Điểm BĐVHX Khánh Hậu 2 Hẻm đường Nam Thủ Tửu, Phố Thủ Tửu 2, Phường Tân Khánh, Tân An
851606 Điểm BĐVHX BÌnh Tâm Ấp 3, Xã Bình Tâm, Tân An
851495 Điểm BĐVHX Hướng Thọ Phú Ấp 3, Xã Hướng Thọ Phú, Tân An
850900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Long An Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An
851166 Hòm thư Công cộng 01 Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An
851050 Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT Số 55, Ngách 36, Hẻm 47, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An

2. Mã ZIP Thị xã Kiến Tường tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
855600 Bưu cục cấp 2 Thị xã Kiến Tường Số 14, Đường 30 tháng 4, Phường 1, Thị xã Kiến Tường
855710 Điểm BĐVHX Bình Hiệp Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Thị xã Kiến Tường
855705 Điểm BĐVHX Thạnh Trị Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Thị xã Kiến Tường
855740 Điểm BĐVHX Thạnh Hưng Ấp Bào Môn, Xã Thạch Hưng, Thị xã Kiến Tường
855720 Điểm BĐVHX Bình Tân Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Thị xã Kiến Tường
855730 Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Thị xã Kiến Tường

3. Mã ZIP Huyện Bến Lức tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
852340 Điểm BĐVHX Long Hiệp Ấp Long Bình, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức
852300 Bưu cục cấp 2 Bến Lức Khu phố 4, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức
852350 Bưu cục cấp 3 Gò Đen Ấp Chợ, Xã Phước Lợi, Huyện Bến Lức
852450 Điểm BĐVHX Lương Hòa Ấp 6 B, Xã Lương Hoà, Huyện Bến Lức
852490 Điểm BĐVHX Thạnh Hòa Ấp 2, Xã Thạnh Hoà, Huyện Bến Lức
852390 Điểm BĐVHX Thanh Phú Ấp Thạnh Hiệp, Xã Thanh Phú, Huyện Bến Lức
852500 Điểm BĐVHX Thạnh Lợi Ấp 5, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức
852510 Điểm BĐVHX Thạnh Đức Ấp 5, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức
852470 Điểm BĐVHX Lương Bình Ấp 4, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức
852430 Điểm BĐVHX An Thạnh Ấp 1 A, Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức
852540 Điểm BĐVHX Nhựt Chánh Ấp 3, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức
852530 Điểm BĐVHX Bình Đức Ấp 2, Xã Bình Đức, Huyện Bến Lức
852410 Điểm BĐVHX Tân Bửu Ấp 2, Xã Tân Bửu, Huyện Bến Lức
852309 Đại lý bưu điện Bến Lức Số 3 Số 26A/1, Ấp Xóm Cống, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức
852480 Điểm BĐVHX Tân Hòa Ấp 1, Xã Tân Hoà, Huyện Bến Lức
852383 Điểm BĐVHX Mỹ Yên Ấp 5, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức
852339 Bưu cục cấp 3 Thuận Đạo Số 204, Khu phố 8, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức

4. Mã ZIP Huyện Cần Đước tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
852700 Bưu cục cấp 2 Cần Đước Khu 1 A, Thị Trấn Cần Đước, Huyện Cần Đước
852810 Bưu cục cấp 3 Rạch Kiến Ấp 5, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước
852740 Điểm BĐVHX Long Hựu Đông 2 Ấp Chợ, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước
852860 Điểm BĐVHX Phước Vân 2 Ấp 4, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước
852760 Điểm BĐVHX Long Hựu Tây Ấp Tây, Xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước
852890 Điểm BĐVHX Long Định Ấp 1, Xã Long Định, Huyện Cần Đước
852930 Điểm BĐVHX Phước Tuy Ấp 2, Xã Phước Tuy, Huyện Cần Đước
852900 Điểm BĐVHX Long Sơn Ấp 2, Xã Long Sơn, Huyện Cần Đước
852910 Điểm BĐVHX Tân Trạch Ấp 3, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước
852790 Điểm BĐVHX Mỹ Lệ Ấp Rạch Đào, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước
852791 Điểm BĐVHX Mỹ Lệ 2 Ấp Chợ Trạm, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước
852830 Điểm BĐVHX Long Trạch Ấp Long Thanh, Xã Long Trạch, Huyện Cần Đước
852861 Điểm BĐVHX Phước Vân Ấp 2, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước
852880 Điểm BĐVHX Long Cang Ấp 1, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước
852741 Điểm BĐVHX Long Hựu Đông Ấp Trung, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước
852720 Điểm BĐVHX Phước Đông Ấp 1, Xã Phước Đông, Huyện Cần Đước
852950 Điểm BĐVHX Tân Chánh Ấp Đông Trung, Xã Tân Chánh, Huyện Cần Đước
852811 Điểm BĐVHX Long Hòa Ấp 1 B, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước
852854 Điểm BĐVHX Long Khê Ấp 1, Xã Long Khê, Huyện Cần Đước
852979 Điểm BĐVHX Tân Ân Ấp 6, Xã Tân Ân, Huyện Cần Đước
852782 Điểm BĐVHX Tân Lân 2 Ấp Nhà Trường, Xã Tân Lân, Huyện Cần Đước

5. Mã ZIP Huyện Cần Giuộc tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
853290 Điểm BĐVHX Phước Lâm Ấp Phước Kế, Xã Phước Lâm, Huyện Cần Giuộc
853100 Bưu cục cấp 2 Cần Giuộc Số 12, Đường Quốc Lộ 50, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc
853140 Điểm BĐVHX Trường Bình Ấp Hòa Thuận 2, Xã Trường Bình, Huyện Cần Giuộc
853200 Điểm BĐVHX Tân Tập Ấp Tân Đông, Xã Tân Tập, Huyện Cần Giuộc
853250 Điểm BĐVHX Tân Kim Ấp Kim Điền, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc
853310 Điểm BĐVHX Long Thượng Ấp Long Thạnh, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc
853270 Điểm BĐVHX Mỹ Lộc Ấp Lộc Tiền, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc
853150 Điểm BĐVHX Long An Ấp 2, Xã Long An, Huyện Cần Giuộc
853180 Điểm BĐVHX Đông Thạnh Ấp Tây, Xã Đông Thạnh, Huyện Cần Giuộc
853210 Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Đông Ấp Thạnh Trung, Xã Phước Vĩnh Đông, Huyện Cần Giuộc
853230 Điểm BĐVHX Long Hậu Ấp 2/5, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc
853220 Điểm BĐVHX Phước Lại Ấp Tân Thanh, Xã Phước Lại, Huyện Cần Giuộc
853320 Điểm BĐVHX Phước Lý Ấp Phước Lý, Xã Phước Lý, Huyện Cần Giuộc
853240 Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Tây Ấp 2, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc
853170 Điểm BĐVHX Long Phụng Ấp Tây Phú, Xã Long Phụng, Huyện Cần Giuộc
853300 Điểm BĐVHX Phước Hậu Ấp Ngoài, Xã Phước Hậu, Huyện Cần Giuộc
853160 Điểm BĐVHX Thuận Thành Ấp Thuận Nam, Xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc

7. Mã ZIP Huyện Đức Hòa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
853700 Bưu cục cấp 2 Hậu Nghĩa Khu B, Thị Trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà
853950 Bưu cục cấp 3 Đức Hòa Đường Lộ 830, Thị Trấn Đức Hoà, Huyện Đức Hoà
853810 Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Bắc Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hoà
853840 Điểm BĐVHX An Ninh Đông Ấp An Hiệp, Xã An Ninh Đông, Huyện Đức Hoà
853870 Điểm BĐVHX An Ninh Tây Ấp An Thạnh, Xã An Ninh Tây, Huyện Đức Hoà
853880 Điểm BĐVHX Hiệp Hòa Ấp Hòa Thuận 2, Xã Hiệp Hoà, Huyện Đức Hoà
853930 Điểm BĐVHX Hòa Khánh Nam Ấp Thuận Hòa 2, Xã Hoà Khánh Nam, Huyện Đức Hoà
854020 Điểm BĐVHX Đức Hòa Đông Ấp 4, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà
853780 Điểm BĐVHX Đức Hòa Thượng Ấp Nhơn Hòa 1, Xã Đức Hoà Thượng, Huyện Đức Hoà
853820 Điểm BĐVHX Tân Mỹ Ấp Chánh Hội, Xã Tân Mỹ, Huyện Đức Hoà
853900 Điểm BĐVHX Tân Phú Ấp Chánh, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hoà
853740 Điểm BĐVHX Đức Lập Thượng Ấp Tân Hội, Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hoà
853760 Điểm BĐVHX Đức Lập Hạ Ấp Đức Hạnh 2, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà
854000 Điểm BĐVHX Đức Hòa Hạ Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà
853800 Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Nam Ấp Mới 1, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà
853850 Điểm BĐVHX Lộc Giang Ấp Lộc Bình, Xã Lộc Giang, Huyện Đức Hoà
853980 Điểm BĐVHX Hựu Thạnh Ấp 2, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hoà
853926 Điểm BĐVHX Hòa Khánh Tây Ấp Hóc Thơm 2, Xã Hoà Khánh Tây, Huyện Đức Hoà
853945 Điểm BĐVHX Hòa Khánh Đông Ấp Bình Thủy, Xã Hoà Khánh Đông, Huyện Đức Hoà
854035 Bưu cục cấp 3 Hạnh Phúc Khu Công Nghiệp Đức Hòa Đông, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà
853809 Bưu cục cấp 3 Mỹ Hạnh Nam Ấp Mới 2, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà

7. Mã ZIP Huyện Đức Huệ tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
854241 Điểm BĐVHX Bình Thành Ấp 1, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ
854250 Điểm BĐVHX Bình Hòa Hưng Ấp 2, Xã Bình Hoà Hưng, Huyện Đức Huệ
854200 Bưu cục cấp 2 Đức Huệ Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ
854280 Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây 2 Ấp 4, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ
854230 Điểm BĐVHX Bình Hòa Bắc Ấp Tân Hòa, Xã Bình Hoà Bắc, Huyện Đức Huệ
854320 Điểm BĐVHX Bình Hòa Nam Ấp 3, Xã Bình Hoà Nam, Huyện Đức Huệ
854300 Điểm BĐVHX Mỹ Quý Đông Ấp 4, Xã Mỹ Quý Đông, Huyện Đức Huệ
854281 Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây Ấp 1, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ
854310 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Bắc Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Bắc, Huyện Đức Huệ
854270 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Tây Ấp Voi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ
854201 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông A Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ
854220 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ
854240 Điểm BĐVHX Bình Thành 2 Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ
854266 Điểm BĐVHX Mỹ Bình Ấp 1, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ

8. Mã ZIP Huyện Mộc Hóa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
854800 Bưu cục cấp 2 Mộc Hóa Số 14, Đường 30/4, Thị Trấn Mộc Hoá, Huyện Mộc Hoá
854960 Điểm BĐVHX Bình Hiệp Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Huyện Mộc Hoá
854900 Điểm BĐVHX Bình Phong Thạnh Ấp 2, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hoá
854990 Điểm BĐVHX Thạnh Hưng Ấp Sồ Đô, Xã Thạnh Hưng, Huyện Mộc Hoá
854880 Điểm BĐVHX Tân Lập Ấp 3, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá
854953 Điểm BĐVHX Thạnh Trị Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Mộc Hoá
854923 Điểm BĐVHX Bình Thạnh Ấp Gò Dồ Nhỏ, Xã Bình Thạnh, Huyện Mộc Hoá
854987 Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Huyện Mộc Hoá
854945 Điểm BĐVHX Bình Hòa Tây Ấp Bình Tây 1, Xã Bình Hoà Tây, Huyện Mộc Hoá
854895 Điểm BĐVHX Tân Thành Ấp Cà Đá, Xã Tân Thành, Huyện Mộc Hoá
854914 Điểm BĐVHX Bình Hòa Đông Ấp 2, Xã Bình Hoà Đông, Huyện Mộc Hoá
854935 Điểm BĐVHX Bình Hòa Trung Ấp Bình Nam, Xã Bình Hoà Trung, Huyện Mộc Hoá
854974 Điểm BĐVHX Bình Tân Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Huyện Mộc Hoá
854888 Điểm BĐVHX Tân Lập 2 Ấp 5, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá

9. Mã ZIP Huyện Tân Hưng tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
855300 Bưu cục cấp 2 Tân Hưng Số 2, Khu phố Gò Thuyền, Thị Trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng
855330 Điểm BĐVHX Hưng Điền B Ấp Kinh Mới, Xã Hưng Điền B, Huyện Tân Hưng
855340 Điểm BĐVHX Hưng Điền Ấp Cây Me, Xã Hưng Điền , Huyện Tân Hưng
855310 Điểm BĐVHX Thạnh Hưng Ấp 1, Xã Thạnh Hưng, Huyện Tân Hưng
855390 Điểm BĐVHX Vĩnh Đại Ấp Vĩnh Ân, Xã Vĩnh Đại, Huyện Tân Hưng
855400 Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi Ấp Cả Sách, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Tân Hưng
855350 Điểm BĐVHX Hưng Thạnh Ấp Gò Gòn, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Hưng
855365 Điểm BĐVHX Vĩnh Châu B Ấp 2, Xã Vĩnh Châu B, Huyện Tân Hưng
855324 Điểm BĐVHX Hưng Hà Ấp Hà Thanh, Xã Hưng Hà, Huyện Tân Hưng
855375 Điểm BĐVHX Vĩnh Châu A Ấp Vĩnh Nguyện, Xã Vĩnh Châu A, Huyện Tân Hưng
855416 Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh Ấp Cả Tràm, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Tân Hưng
855384 Điểm BĐVHX Vĩnh Bửu Ấp 4, Xã Vĩnh Bửu, Huyện Tân Hưng

10. Mã ZIP Huyện Tân Thạnh tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
854600 Bưu cục cấp 2 Tân Thạnh Khu Vực 1, Thị Trấn Tân Thạnh, Huyện Tân Thạnh
854750 Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Tây Ấp 1, Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh
854640 Điểm BĐVHX Kiến Bình Ấp 7 Mét, Xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạnh
854660 Điểm BĐVHX Nhơn Ninh Ấp Tân Chánh A, Xã Nhơn Ninh, Huyện Tân Thạnh
854680 Điểm BĐVHX Tân Lập Ấp Kinh Nhà Thờ, Xã Tân Lập, Huyện Tân Thạnh
854620 Điểm BĐVHX Tân Bình Ấp Hiệp Thành, Xã Tân Bình, Huyện Tân Thạnh
854700 Điểm BĐVHX Tân Ninh Ấp Bằng Lăng, Xã Tân Ninh, Huyện Tân Thạnh
854740 Điểm BĐVHX Bắc Hòa Ấp Hòa Hưng, Xã Bắc Hoà, Huyện Tân Thạnh
854690 Điểm BĐVHX Nhơn Hòa Lập Ấp Nguyễn Tán, Xã Nhơn Hoà Lập, Huyện Tân Thạnh
854650 Điểm BĐVHX Tân Hòa Ấp Văn Phòng, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Thạnh
854720 Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Đông Ấp 2, Xã Hậu Thạnh Đông, Huyện Tân Thạnh
854634 Điểm BĐVHX Nhơn Hòa Ấp Hải Hưng, Xã Nhơn Hoà, Huyện Tân Thạnh
854716 Điểm BĐVHX Tân Thành Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Tân Thạnh

11. Mã ZIP Huyện Tân Trụ tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
852100 Bưu cục cấp 2 Tân Trụ Ấp Tân Bình, Thị Trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ
852150 Điểm BĐVHX Lạc Tấn Ấp 5, Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ
852220 Điểm BĐVHX Bình Trinh Đông Ấp Bình Đông, Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ
852130 Điểm BĐVHX Mỹ Bình Ấp Bình Tây, Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ
852190 Điểm BĐVHX Đức Tân Ấp Bình Lợi, Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ
852200 Điểm BĐVHX Nhựt Ninh Ấp Bình Thạnh, Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ
852110 Điểm BĐVHX An Nhựt Tân Ấp 2, Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ
852140 Điểm BĐVHX Quê Mỹ Thạnh Ấp 2, Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ
852176 Điểm BĐVHX Bình Lãng Ấp Bình Đức, Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ
852217 Điểm BĐVHX Tân Phước Tây Ấp 2, Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ
852183 Điểm BĐVHX Bình Tịnh Ấp Bình Điện, Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ

12. Mã ZIP Huyện Thạnh Hóa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
854400 Bưu cục cấp 2 Thạnh Hóa Đường Lộ Trung Tâm, Thị Trấn Thạnh Hoá, Huyện Thạnh Hoá
854440 Điểm BĐVHX Tân Đông Ấp 3, Xã Tân Đông, Huyện Thạnh Hoá
854470 Điểm BĐVHX Tân Hiệp Ấp 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Thạnh Hoá
854490 Điểm BĐVHX Thạnh Phú Ấp Thạnh Lập, Xã Thạnh Phú, Huyện Thạnh Hoá
854500 Điểm BĐVHX Thủy Tây Ấp 1, Xã Thủy Tây, Huyện Thạnh Hoá
854430 Điểm BĐVHX Tân Tây Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Thạnh Hoá
854420 Điểm BĐVHX Thủy Đông Ấp Nước Trong, Xã Thủy Đông, Huyện Thạnh Hoá
854514 Điểm BĐVHX Thạnh An Ấp 3, Xã Thạnh An, Huyện Thạnh Hoá
854465 Điểm BĐVHX Thuận Bình Ấp Đồn A, Xã Thuận Bình, Huyện Thạnh Hoá
854485 Điểm BĐVHX Thạnh Phước Ấp Cả Sáu, Xã Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hoá
854455 Điểm BĐVHX Thuận Nghĩa Hòa Ấp Vườn Xoài, Xã Thuận Nghĩa Hoà, Huyện Thạnh Hoá

13. Mã ZIP Huyện Thủ Thừa tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
853400 Bưu cục cấp 2 Thủ Thừa Số 42, Đường Trưng Trắc, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa
853530 Điểm BĐVHX Bình An Ấp Vàm Kinh, Xã Bình An, Huyện Thủ Thừa
853550 Điểm BĐVHX Mỹ An Ấp 3, Xã Mỹ An, Huyện Thủ Thừa
853540 Điểm BĐVHX Mỹ Phú Ấp 3, Xã Mỹ Phú, Huyện Thủ Thừa
853520 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Thủ Thừa
853441 Điểm BĐVHX Nhị Thành Ấp 1, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa
853560 Điểm BĐVHX Bình Thạnh Ấp Bình Lương 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa
853510 Điểm BĐVHX Mỹ Lạc Ấp Bà Mía, Xã Mỹ Lạc, Huyện Thủ Thừa
853490 Điểm BĐVHX Long Thạnh Ấp 2, Xã Long Thạnh, Huyện Thủ Thừa
853500 Điểm BĐVHX Long Thuận Ấp 2, Xã Long Thuận, Huyện Thủ Thừa
853474 Điểm BĐVHX Tân Lập Ấp 2, Xã Tân Lập, Huyện Thủ Thừa
853484 Điểm BĐVHX Long Thành Ấp 3, Xã Long Thành, Huyện Thủ Thừa
853465 Điểm BĐVHX Tân Thành Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Thủ Thừa

14. Mã ZIP Huyện Vĩnh Hưng tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
855100 Bưu cục cấp 2 Vĩnh Hưng Khu phố 1, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng
855120 Điểm BĐVHX Thái Bình Trung Ấp Trung Trực, Xã Thái Bình Trung, Huyện Vĩnh Hưng
855130 Điểm BĐVHX Thái Trị Ấp Thái Quang, Xã Thái Trị, Huyện Vĩnh Hưng
855110 Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng
855160 Điểm BĐVHX Khánh Hưng Ấp Gò Châu Mai, Xã Khánh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng
855180 Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận Ấp Kinh Mới, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Hưng
855170 Điểm BĐVHX Vĩnh Trị Ấp Gò Cát, Xã Vĩnh Trị, Huyện Vĩnh Hưng
855140 Điểm BĐVHX Hưng Điền A Ấp 2, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng
855141 Điểm BĐVHX Hưng Điền 2 Ấp Tà Nu, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng
855190 Điểm BĐVHX Tuyên Bình Tây Ấp Cả Rưng, Xã Tuyên Bình Tây, Huyện Vĩnh Hưng
855205 Điểm BĐVHX Tuyên Bình Ấp Rạch Mây, Xã Tuyên Bình, Huyện Vĩnh Hưng
855116 Điểm BĐVHX Vĩnh Bình 2 Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng

15. Mã ZIP Huyện Châu Thành tại tỉnh Long An

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
851800 Bưu cục cấp 2 Châu Thành Số 47, Hẻm Khóm 3, Đường 827, Thị Trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành
851890 Điểm BĐVHX Thuận Mỹ Ấp Bình Trị 1, Xã Thuận Mỹ, Huyện Châu Thành
851850 Điểm BĐVHX An Lục Long Ấp Lộ Đá, Xã An Lục Long, Huyện Châu Thành
851820 Điểm BĐVHX Dương Xuân Hội Ấp Mỹ Xuân, Xã Dương Xuân Hội, Huyện Châu Thành
852000 Điểm BĐVHX Hòa Phú Ấp 2, Xã Hoà Phú, Huyện Châu Thành
851940 Điểm BĐVHX Phú Ngãi Trị Ấp Phú Xuân 1, Xã Phú Ngãi Trị, Huyện Châu Thành
851950 Điểm BĐVHX Bình Quới Ấp Kỳ Châu, Xã Bình Qưới, Huyện Châu Thành
851830 Điểm BĐVHX Long Trì Ấp Long Thành, Xã Long Trì, Huyện Châu Thành
851910 Điểm BĐVHX Thanh Vĩnh Đông Ấp Xuân Hòa 2, Xã Thanh Vĩnh Đông, Huyện Châu Thành
851960 Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh Ấp 8, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Châu Thành
851870 Điểm BĐVHX Thanh Phú Long Ấp Thanh Tân, Xã Thanh Phú Long, Huyện Châu Thành
851990 Điểm BĐVHX Vĩnh Công Ấp 8, Xã Vĩnh Công, Huyện Châu Thành
851929 Hòm thư Công cộng Châu Thành 01 Ấp 8, Xã Phước Tân Hưng, Huyện Châu Thành

III. Sơ lược tỉnh Long An

Tỉnh Long An thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, có tọa độ địa lý từ 105030′ 30 đến 106047′ 02 kinh độ Đông và 10023’40 đến 11002′ 00 vĩ độ Bắc, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45 km theo Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:

  • Phía đông và đông bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh
  • Phía tây và tây bắc giáp giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh Prey Veng, Vương quốc Campuchia
  • Phía nam giáp tỉnh Tiền Giang
  • Phía bắc tỉnh Svay Rieng, Vương quốc Campuchia.

Tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Long An – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Long An năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời