Mã ZIP Hưng Yên – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Hưng Yên năm 2024

Mã ZIP của tỉnh Hưng Yên là 160000, nằm ở phía Bắc Việt Nam và là một trong những tỉnh có sự phát triển nhanh chóng trong thời gian gần đây. Hưng Yên được biết đến với nền kinh tế đa dạng, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Hưng Yên, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác. Ngoài ra, tỉnh này còn bảo tồn nhiều di sản văn hóa, kiến trúc cổ, và là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số. Hưng Yên là một điểm đến thú vị cho du khách muốn khám phá vẻ đẹp văn hóa và lịch sử của Việt Nam.

ma buu chinh hung yen thumb

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Hưng Yên năm 2022: ​17000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Hưng Yên là ​17000. Và Bưu cục cấp 1 Hưng Yên có địa chỉ tại Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Thành phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.     

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Ân Thi 17400
Huyện Khoái Châu 17800
Huyện Kim Động 17900
Huyện Mỹ Hào 17500
Huyện Phù Cừ 17300
Huyện Tiên Lữ 17200
Huyện Văn Giang 17650
Huyện Văn Lâm 17600
Huyện Yên Mỹ 17700
Thành phố Hưng Yên 17100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên 17000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 17001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 17002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 17003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 17004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 17005
7 Đảng ủy khối cơ quan 17009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 17010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 17011
10 Báo Hưng Yên 17016
11 Hội đồng nhân dân 17021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 17030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 17035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 17036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 17040
16 Sở Công Thương 17041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 17042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 17043
19 Sở Tài chính 17045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 17046
21 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 17047
22 Công an tỉnh 17049
23 Sở Nội vụ 17051
24 Sở Tư pháp 17052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 17053
26 Sở Giao thông vận tải 17054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 17055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 17057
30 Sở Xây dựng 17058
31 Sở Y tế 17060
32 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 17061
33 Ban Dân tộc 17062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 17063
35 Thanh tra tỉnh 17064
36 Trường chính trị tỉnh 17065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 17066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 17067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 17070
40 Cục Thuế 17078
41 Cục Hải quan 17079
42 Cục Thống kê 17080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 17081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 17085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 17086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 17087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 17088
48 Hội Nông dân tỉnh 17089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 17090
50 Tỉnh Đoàn 17091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 17092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 17093

1. Mã ZIP Thành phố Hưng Yên

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
160000 Bưu cục cấp 1 Hưng Yên Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên
161050 Bưu cục cấp 3 Phố Hiến Số 103, Đường Bãi Sậy, Phường Quang Trung, Hưng Yên
161080 Bưu cục cấp 3 Lê Lợi Số 158, Đường Điện Biên 1, Phường Lê Lợi, Hưng Yên
161150 Bưu cục cấp 3 Chợ Gạo Số 152, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Lam Sơn, Hưng Yên
161140 Bưu cục cấp 3 Trung Nghĩa Thôn Đào Đặng, Xã Trung Nghĩa, Hưng Yên
161200 Bưu cục cấp 3 Dốc Lã Thôn Tiền Thắng, Xã Bảo Khê, Hưng Yên
161130 Điểm BĐVHX Liên Phương Thôn An Chiểu 1, Xã Liên Phương, Hưng Yên
161110 Điểm BĐVHX Hồng Nam Thôn Lê Như Hổ, Xã Hồng Nam, Hưng Yên
161030 Điểm BĐVHX Quảng Châu Thôn 2, Xã Quảng Châu, Hưng Yên
161240 Điểm BĐVHX Phú Cường Thôn Kệ Châu 1, Xã Phú Cường, Hưng Yên
161230 Điểm BĐVHX Hùng Cường Thôn Tân Hưng, Xã Hùng Cường, Hưng Yên
161250 Điểm BĐVHX Phương Chiểu Số 1, Thôn Phương Thượng, Xã Phương Chiểu, Hưng Yên
161270 Điểm BĐVHX Hoàng Hanh Thôn An Châu, Xã Hoàng Hanh, Hưng Yên
161260 Điểm BĐVHX Tân Hưng Thôn Quang Trung, Xã Tân Hưng, Hưng Yên
161010 Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập Phố Trưng Trắc, Phường Minh Khai, Hưng Yên
161026 Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập Đường Phố Hiến, Phường Hồng Châu, Hưng Yên
161196 Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập Đường Lê Văn Lương, Phường An Tảo, Hưng Yên
160900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hưng Yên Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Hưng Yên

2. Mã ZIP Huyện Ân Thi

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

161800

Bưu cục cấp 2 Ân Thi

Số 1, Phố Nguyễn Trung Ngạn, Thị Trấn Ân Thi, Huyện Ân Thi

161840

Bưu cục cấp 3 Tân Phúc

Thôn Phúc Tá, Xã Tân Phúc, Huyện Ân Thi

162090

Bưu cục cấp 3 Đa Lộc

Thôn Đa Lộc, Xã Đa Lộc, Huyện Ân Thi

162040

Bưu cục cấp 3 Chợ Thi

Thôn Trai Thôn, Xã Hồng Quang, Huyện Ân Thi

161830

Điểm BĐVHX Hoàng Hoa Thám

Thôn An Bá, Xã Hoàng Hoa Thám, Huyện Ân Thi

161820

Điểm BĐVHX Văn Nhuệ

Thôn Văn Trạch, Xã Văn Nhuệ, Huyện Ân Thi

161930

Điểm BĐVHX Quang Vinh

Thôn Đỗ Thượng, Xã Quang Vinh, Huyện Ân Thi

161860

Điểm BĐVHX Bãi Sậy

Thôn Bối Khê, Xã Bãi Sậy, Huyện Ân Thi

161880

Điểm BĐVHX Phù Ủng

Thôn Xa Lung, Xã Phù Ủng, Huyện Ân Thi

161900

Điểm BĐVHX Bắc Sơn

Thôn Phần Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện Ân Thi

161920

Điểm BĐVHX Đào Dương

Thôn Đào Xá, Xã Đào Dương, Huyện Ân Thi

161940

Điểm BĐVHX Vân Du

Thôn Kênh Bối, Xã Vân Du, Huyện Ân Thi

161960

Điểm BĐVHX Xuân Trúc

Thôn Trúc Đình, Xã Xuân Trúc, Huyện Ân Thi

161970

Điểm BĐVHX Quảng Lãng

Thôn Bình Hồ, Xã Quảng Lãng, Huyện Ân Thi

162080

Điểm BĐVHX Nguyễn Trãi

Thôn Nhân Vũ, Xã Nguyễn Trãi, Huyện Ân Thi

161980

Điểm BĐVHX Đặng Lễ

Thôn Cổ Lễ, Xã Đặng Lễ, Huyện Ân Thi

162000

Điểm BĐVHX Cẩm Ninh

Thôn Ninh Thôn, Xã Cẩm Ninh, Huyện Ân Thi

162020

Điểm BĐVHX Hồ Tùng Mậu

Thôn Gạo Bắc, Xã Hồ Tùng Mậu, Huyện Ân Thi

162070

Điểm BĐVHX Tiền Phong

Thôn Bình Lăng, Xã Tiền Phong, Huyện Ân Thi

162030

Điểm BĐVHX Hồng Vân

Thôn Trà Phương, Xã Hồng Vân, Huyện Ân Thi

162050

Điểm BĐVHX Hạ Lễ

Thôn 4, Xã Hạ Lễ, Huyện Ân Thi

3. Mã ZIP Huyện Khoái Châu

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162500 Bưu cục cấp 2 Khoái Châu Đường 204, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu
162580 Bưu cục cấp 3 Đông Tảo Thôn Đông Kim, Xã Đông Tảo, Huyện Khoái Châu
162511 Bưu cục cấp 3 Bô Thời Thị tứ Bô Thời, Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu
162620 Bưu cục cấp 3 Đông Kết Xóm 23, Xã Đông Kết, Huyện Khoái Châu
162680 Bưu cục cấp 3 Tân Châu Thôn Hợp Hòa, Xã Tân Châu, Huyện Khoái Châu
162750 Bưu cục cấp 3 Đại Hưng Thôn 1, Xã Đại Hưng, Huyện Khoái Châu
162720 Bưu cục cấp 3 Thuần Hưng Thôn Sài Thị, Xã Thuần Hưng, Huyện Khoái Châu
162540 Điểm BĐVHX An Vỹ Thôn Trung, Xã An Vĩ, Huyện Khoái Châu
162530 Điểm BĐVHX Dân Tiến Thôn Đào Viên, Xã Dân Tiến, Huyện Khoái Châu
162520 Điểm BĐVHX Đồng Tiến Thôn Thổ Khối, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu
162550 Điểm BĐVHX Ông Đình Thôn Thống Nhất, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu
162560 Điểm BĐVHX Tân Dân Thôn Dương Trạch, Xã Tân Dân, Huyện Khoái Châu
162594 Điểm BĐVHX Bình Minh Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu
162570 Điểm BĐVHX Dạ Trạch Thôn Đức Nhuận, Xã Dạ Trạch, Huyện Khoái Châu
162600 Điểm BĐVHX Hàm Tử Thôn An Cảnh, Xã Hàm Tử, Huyện Khoái Châu
162610 Điểm BĐVHX Tứ Dân Thôn Toàn Thắng, Xã Tứ Dân, Huyện Khoái Châu
162660 Điểm BĐVHX Bình Kiều Thôn Bình Kiều, Xã Bình Kiều, Huyện Khoái Châu
162770 Điểm BĐVHX Việt Hòa Thôn Yên Khê, Xã Việt Hoà, Huyện Khoái Châu
162760 Điểm BĐVHX Phùng Hưng Thôn Ngọc Thượng, Xã Phùng Hưng, Huyện Khoái Châu
162670 Điểm BĐVHX Liên Khê Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu
162690 Điểm BĐVHX Đông Ninh Thôn Duyên Linh, Xã Đông Ninh, Huyện Khoái Châu
162710 Điểm BĐVHX Chí Tân Thôn Nghi Xuyên, Xã Chí Tân, Huyện Khoái Châu
162700 Điểm BĐVHX Đại Tập Thôn Chi Lăng, Xã Đại Tập, Huyện Khoái Châu
162730 Điểm BĐVHX Thành Công Thôn Hương Quất 2, Xã Thành Công, Huyện Khoái Châu
162740 Điểm BĐVHX Nhuế Dương Thôn Lê Lợi, Xã Nhuế Dương, Huyện Khoái Châu

4. Mã ZIP Huyện Kim Động

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162200 Bưu cục cấp 2 Kim Động Đường 39a, Thị trấn Lương Bằng, Huyện Kim Động
162270 Bưu cục cấp 3 Trương Xá Thôn Trương Xá, Xã Toàn Thắng, Huyện Kim Động
162300 Bưu cục cấp 3 Thọ Vinh Thôn Bắc Phú, Xã Thọ Vinh, Huyện Kim Động
162330 Bưu cục cấp 3 Đức Hợp Thôn Bông Hạ, Xã Đức Hợp, Huyện Kim Động
162220 Điểm BĐVHX Vũ Xá Thôn Cao Xá, Xã Vũ Xá, Huyện Kim Động
162240 Điểm BĐVHX Chính Nghĩa Thôn Dưỡng Phú, Xã Chính Nghĩa, Huyện Kim Động
162230 Điểm BĐVHX Nhân La Thôn Mát, Xã Nhân La, Huyện Kim Động
162250 Điểm BĐVHX Ngũ Lão Thôn Cốc Ngang, Xã Phạm Ngũ Lão, Huyện Kim Động
162260 Điểm BĐVHX Nghĩa Dân Thôn Thổ Cầu, Xã Nghĩa Dân, Huyện Kim Động
162280 Điểm BĐVHX Vĩnh Xá Thôn Đào Xá, Xã Vĩnh Xá, Huyện Kim Động
162420 Điểm BĐVHX Song Mai Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Huyện Kim Động
162320 Điểm BĐVHX Đồng Thanh Thôn Vĩnh Tiến, Xã Đồng Thanh, Huyện Kim Động
162290 Điểm BĐVHX Phú Thịnh Thôn Quảng Lạc, Xã Phú Thịnh, Huyện Kim Động
162370 Điểm BĐVHX Ngọc Thanh Thôn Duyên Yên, Xã Ngọc Thanh, Huyện Kim Động
162360 Điểm BĐVHX Hùng An Thôn Lai Hạ, Xã Hùng An, Huyện Kim Động
162350 Điểm BĐVHX Mai Động Thôn Nho Lâm, Xã Mai Động, Huyện Kim Động
162351 Điểm BĐVHX Vân Nghệ Thôn Vân Nghệ, Xã Mai Động, Huyện Kim Động
162410 Điểm BĐVHX Hiệp Cường Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, Huyện Kim Động

5. Mã ZIP Huyện Mỹ Hào

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
163200 Bưu cục cấp 2 Mỹ Hào Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào
163201 Bưu cục cấp 3 Bần Phố Bần, Thị Trấn Bần Yên Nhân, Huyện Mỹ Hào
163250 Bưu cục cấp 3 Chợ Thứa Phố Thứa, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào
163265 Bưu cục cấp 3 Bưu cục Khu công nghiệp Thôn Tháp, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào
163330 Bưu cục cấp 3 Bạch Sam Thôn Bến, Xã Bạch Sam, Huyện Mỹ Hào
163220 Điểm BĐVHX Nhân Hòa Thôn Nguyễn Xá, Xã Nhân Hoà, Huyện Mỹ Hào
163280 Điểm BĐVHX Cẩm Xá Thôn Cẩm Sơn, Xã Cẩm Xá, Huyện Mỹ Hào
163230 Điểm BĐVHX Phan Đình Phùng Thôn Kim Huy, Xã Phan Đình Phùng, Huyện Mỹ Hào
163300 Điểm BĐVHX Dương Quang Thôn Bùi Bồng, Xã Dương Quang, Huyện Mỹ Hào
163370 Điểm BĐVHX Hòa Phong Thôn Phúc Miếu, Xã Hoà Phong, Huyện Mỹ Hào
163360 Điểm BĐVHX Minh Đức Thôn Phong Cốc, Xã Minh Đức, Huyện Mỹ Hào
163270 Điểm BĐVHX Phùng Chí Kiên Thôn Long Đằng, Xã Phùng Chí Kiên, Huyện Mỹ Hào
163340 Điểm BĐVHX Xuân Dục Thôn Xuân Nhân, Xã Xuân Dục, Huyện Mỹ Hào
163350 Điểm BĐVHX Ngọc Lâm Thôn Hòe Lâm, Xã Ngọc Lâm, Huyện Mỹ Hào
163320 Điểm BĐVHX Hưng Long Thôn Phú Sơn, Xã Hưng Long, Huyện Mỹ Hào

6. Mã ZIP Huyện Phù Cừ

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
161600 Bưu cục cấp 2 Phù Cừ Thôn Cao Xá, Thị Trấn Trần Cao, Huyện Phù Cừ
161611 Bưu cục cấp 3 Cầu Cáp Thôn Đông Cáp, Xã Đoàn Đào, Huyện Phù Cừ
161680 Bưu cục cấp 3 Đình Cao Thôn Đình Cao, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ
161700 Bưu cục cấp 3 La Tiến Thôn La Tiến, Xã Nguyên Hoà, Huyện Phù Cừ
161630 Điểm BĐVHX Minh Tân Thôn Duyệt Lễ, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ
161640 Điểm BĐVHX Phan Sào Nam Thôn Ba Đông, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ
161620 Điểm BĐVHX Minh Hoàng Làng Quế Lâm, Xã Minh Hoàng, Huyện Phù Cừ
161660 Điểm BĐVHX Tống Phan Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ
161670 Điểm BĐVHX Nhật Quang Thôn Quang Yên, Xã Nhật Quang, Huyện Phù Cừ
161690 Điểm BĐVHX Tiên Tiến Thôn Hoàng Xá, Xã Tiên Tiến, Huyện Phù Cừ
161710 Điểm BĐVHX Tam Đa Thôn Ngũ Phúc, Xã Tam Đa, Huyện Phù Cừ
161730 Điểm BĐVHX Minh Tiến Thôn Phù Oanh, Xã Minh Tiến, Huyện Phù Cừ
161720 Điểm BĐVHX Tống Trân Thôn An Cầu, Xã Tống Trân, Huyện Phù Cừ
161655 Hòm thư Công cộng Quang Hưng Thôn Ngũ Lão, Xã Quang Hưng, Huyện Phù Cừ

7. Mã ZIP Huyện Tiên Lữ

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
161300 Bưu cục cấp 2 Tiên Lữ Khu 1, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên Lữ
161430 Bưu cục cấp 3 Thụy Lôi Thôn Thụy Lôi, Xã Thụy Lôi, Huyện Tiên Lữ
161370 Bưu cục cấp 3 Ba Hàng Khu phố Ba Hàng, Xã Thủ Sĩ, Huyện Tiên Lữ
161490 Điểm BĐVHX Lệ Xá Thôn Phù Liễu, Xã Lệ Xá, Huyện Tiên Lữ
161320 Điểm BĐVHX Ngô Quyền Thôn Đại Nại, Xã Ngô Quyền, Huyện Tiên Lữ
161330 Điểm BĐVHX Hưng Đạo Thôn Tam Nông, Xã Hưng Đạo, Huyện Tiên Lữ
161340 Điểm BĐVHX Nhật Tân Thôn An Trạch, Xã Nhật Tân, Huyện Tiên Lữ
161350 Điểm BĐVHX Dị Chế Thôn Dị Chế, Xã Dị Chế, Huyện Tiên Lữ
161360 Điểm BĐVHX An Viên Khu Nội Thượng, Xã An Viên, Huyện Tiên Lữ
161450 Điểm BĐVHX Đức Thắng Thôn An Lạc, Xã Đức Thắng, Huyện Tiên Lữ
161480 Điểm BĐVHX Trung Dũng Thôn Canh Hoạch, Xã Trung Dũng, Huyện Tiên Lữ
161460 Điểm BĐVHX Cương Chính Thôn Bái Khê, Xã Cương Chính, Huyện Tiên Lữ
161470 Điểm BĐVHX Minh Phượng Thôn Điềm Tây, Xã Minh Phượng, Huyện Tiên Lữ
161440 Điểm BĐVHX Hải Triều Thôn Hải Yến, Xã Hải Triều, Huyện Tiên Lữ
161380 Điểm BĐVHX Thiện Phiến Thôn Nam Sơn, Xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ

8. Mã ZIP Huyện Văn Giang

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

163800

Bưu cục cấp 2 Văn Giang

Ngõ Phố, Phố Văn Giang, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang

163801

Bưu cục cấp 3 Văn Phúc

Thôn Công Luận 1, Thị Trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang

163830

Bưu cục cấp 3 Long Hưng

Thôn Bạc Thượng, Xã Long Hưng, Huyện Văn Giang

163910

Bưu cục cấp 3 Mễ Sở

Thôn Mễ Sở, Xã Mễ Sở, Huyện Văn Giang

163850

Điểm BĐVHX Nghĩa Trụ

Thôn 11, Xã Nghĩa Trụ, Huyện Văn Giang

163820

Điểm BĐVHX Cửu Cao

Thôn Hạ, Xã Cửu Cao, Huyện Văn Giang

163960

Điểm BĐVHX Phụng Công

Thôn Đại, Xã Phụng Công, Huyện Văn Giang

163940

Điểm BĐVHX Xuân Quan

Xóm 5, Xã Xuân Quan, Huyện Văn Giang

163900

Điểm BĐVHX Liên Nghĩa

Thôn Đan Kim, Xã Liên Nghĩa, Huyện Văn Giang

163880

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Vĩnh Lộc, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang

163870

Điểm BĐVHX Vĩnh Khúc

Thôn Vĩnh An, Xã Vĩnh Khúc, Huyện Văn Giang

163920

Điểm BĐVHX Thắng Lợi

Thôn Tân Lợi, Xã Thắng Lợi, Huyện Văn Giang

9. Mã ZIP Huyện Văn Lâm

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
163500 Bưu cục cấp 2 Văn Lâm Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163507 Bưu cục cấp 3 Như Quỳnh Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163511 Bưu cục cấp 3 Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
163670 Bưu cục cấp 3 Lạc Đạo Thôn Ngọc, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm
163640 Bưu cục cấp 3 Đại Đồng Thôn Đại Từ, Xã Đại Đồng, Huyện Văn Lâm
163530 Bưu cục cấp 3 Trưng Trắc Thôn Tuấn Dị, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm
163660 Điểm BĐVHX Chỉ Đạo Thôn Đông Mai, Xã Chỉ Đạo, Huyện Văn Lâm
163620 Điểm BĐVHX Việt Hưng Thôn Mễ Đậu, Xã Việt Hưng, Huyện Văn Lâm
163590 Điểm BĐVHX Lương Tài Thôn Lương Tài, Xã Lương Tài, Huyện Văn Lâm
163520 Điểm BĐVHX Tân Quang Khu phố Dầu, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm
163570 Điểm BĐVHX Đình Dù Thôn Đình Dù, Xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm
163580 Điểm BĐVHX Minh Hải Thôn Khách, Xã Minh Hải, Huyện Văn Lâm
163550 Điểm BĐVHX Lạc Hồng Thôn Minh Hải, Xã Lạc Hồng, Huyện Văn Lâm

11. Mã ZIP Huyện Yên Mỹ

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ
162900 Bưu cục cấp 2 Yên Mỹ Đường 39, Xã Tân Lập, Huyện Yên Mỹ
162960 Bưu cục cấp 3 Trai Trang Thôn Trai Trang, Thị Trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ
163010 Bưu cục cấp 3 Từ Hồ Thôn Từ Hồ, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ
163040 Bưu cục cấp 3 Minh Châu Thôn Lực Điền, Xã Minh Châu, Huyện Yên Mỹ
163070 Điểm BĐVHX Trung Hòa Thôn Thiên Lộc, Xã Trung Hoà, Huyện Yên Mỹ
162950 Điểm BĐVHX Ngọc Long Thôn Chi Long, Xã Ngọc Long, Huyện Yên Mỹ
162920 Điểm BĐVHX Lưu Xá Thôn Lưu Trung, Xã Liêu Xá, Huyện Yên Mỹ
162930 Điểm BĐVHX Nghĩa Hiệp Thôn Thanh Xá, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Yên Mỹ
162940 Điểm BĐVHX Giai Phạm Thôn Yên Phú, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ
162980 Điểm BĐVHX Đồng Than Thôn Đồng Than, Xã Đồng Than, Huyện Yên Mỹ
163000 Điểm BĐVHX Hoàn Long Thôn Đại Hạnh, Xã Hoàn Long, Huyện Yên Mỹ
163030 Điểm BĐVHX Việt Cường Thôn Mỹ Xá, Xã Việt Cường, Huyện Yên Mỹ
162970 Điểm BĐVHX Thanh Long Thôn Châu Xá, Xã Thanh Long, Huyện Yên Mỹ
163020 Điểm BĐVHX Yên Hòa Thôn Khóa Nhu, Xã Yên Hoà, Huyện Yên Mỹ
163090 Điểm BĐVHX Trung Hưng Thôn Trung Đạo, Xã Trung Hưng, Huyện Yên Mỹ
163060 Điểm BĐVHX Tân Việt Thôn Lãng Cầu, Xã Tân Việt, Huyện Yên Mỹ
163050 Điểm BĐVHX Lý Thường Kiệt Thôn Tổ Hỏa, Xã Lý Thường Kiệt, Huyện Yên Mỹ

III. Sơ lược tỉnh Hưng Yên

Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
  • Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
  • Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
  • Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.

Tỉnh Hưng Yên được phân chia thành 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Hưng Yên – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Hưng Yên năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời