Mã ZIP Bình Thuận – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Bình Thuận 2024

Mã ZIP, hoặc mã bưu chính, đóng vai trò quan trọng trong việc định vị và phân loại các khu vực trên toàn quốc, giúp việc giao nhận thư từ và hàng hóa diễn ra một cách hiệu quả. Bình Thuận, với vẻ đẹp nên thơ của bãi biển Mũi Né và những đặc sản dân dã, cũng có mã ZIP riêng biệt. Để đảm bảo rằng mọi giao dịch và giao nhận tại Bình Thuận được thực hiện nhanh chóng và chính xác, việc biết và sử dụng đúng mã ZIP của tỉnh này là vô cùng cần thiết.

ma buu chinh binh thuan 1

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Bình Thuận năm 2022: ​77000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bình Thuận là ​77000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Thuận có địa chỉ tại Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bắc Bình 77300
Huyện Đức Linh 77550
Huyện Hàm Tân 77600
Huyện Hàm Thuận Bắc 77400
Huyện Hàm Thuận Nam 77700
Huyện Phú Quí 77800
Huyện Tánh Linh 77500
Huyện Tuy Phong 77200
Thành phố Phan Thiết 77100
Thị xã La Gi 77650

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận 77000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 77001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 77002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 77003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 77004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 77005
7 Đảng ủy khối cơ quan 77009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 77010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 77011
10 Báo Bình Thuận 77016
11 Hội đồng nhân dân 77021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 77030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 77035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 77036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 77040
16 Sở Công Thương 77041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 77042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 77043
19 Sở Tài chính 77045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 77046
21 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 77047
22 Công an tỉnh 77049
23 Sở Nội vụ 77051
24 Sở Tư pháp 77052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 77053
26 Sở Giao thông vận tải 77054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 77055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 77056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 77057
30 Sở Xây dựng 77058
31 Sở Y tế 77060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 77061
33 Ban Dân tộc 77062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 77063
35 Thanh tra tỉnh 77064
36 Trường chính trị tỉnh 77065
37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 77067
38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 77070
39 Cục Thuế 77078
40 Cục Hải quan 77079
41 Cục Thống kê 77080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 77081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 77085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 77086
45 Hội Văn học nghệ thuật 77087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh 77088
47 Hội Nông dân tỉnh 77089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 77090
49 Tỉnh Đoàn 77091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 77092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 77093

23230459 ma buu dien viet nam

1. Mã ZIP Thành phố Phan Thiết

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

800000 Bưu cục cấp 1 Phan Thiết 1 Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801070 Bưu cục cấp 3 Tổ Tiếp Thị Bán Hàng Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801140 Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân Đường Thủ Khoa Huân, Phường Thanh Hải, Phan Thiết
800100 Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong Số 02, Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh, Phan Thiết
801000 Bưu cục cấp 3 Ngã 7 Số 01, Đường Nguyễn Văn Cừ-, Phường Đức Nghĩa, Phan Thiết
801090 Bưu cục cấp 3 Hàm Tiến Số 349, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết
801091 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu Khu phố 1, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết
801100 Bưu cục cấp 3 Mũi Né Số 02, Đường Nguyễn Minh Châu, Phường Mũi Né, Phan Thiết
801430 Bưu cục cấp 3 Bến Lội Số 242, Đường 19/4, Phường Xuân An, Phan Thiết
801580 Điểm BĐVHX Đức Long Số 9, Đường Trương Văn Ly ( Ks ), Phường Đức Long, Phan Thiết
801110 Điểm BĐVHX Mũi Né 1 Thôn Suối Nước, Phường Mũi Né, Phan Thiết
801700 Điểm BĐVHX Tiến Lợi Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Phan Thiết
801717 Điểm BĐVHX Tiến Thành Thôn Tiến Phú, Xã Tiến Thành, Phan Thiết
801138 Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 1 Thôn Thiện Hoà, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết
801139 Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 2 Thôn Thiện Sơn, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết
801420 Điểm BĐVHX Xuân An 2 Số 272, Đường Nguyễn Hội-, Phường Xuân An, Phan Thiết
801421 Điểm BĐVHX Xuân An Đường (phía Bắc ) Đặng Văn Lãnh-, Phường Xuân An, Phan Thiết
800900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bình Thuận Số 19, Phố Khu Dân Cư, Đường Nguyễn Tất Thành-phường Bình Hưng, Phường Bình Hưng, Phan Thiết
801055 Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Thuận Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết

2. Mã ZIP Thị xã La Gi

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804600 Bưu cục cấp 2 La Gi Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804610 Bưu cục cấp 3 Phước Hội Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi
804870 Bưu cục cấp 3 Tân Hải Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi
804750 Điểm BĐVHX Bình Tân Số 86, Đường Nguyễn Trãi, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi
804890 Điểm BĐVHX Tân Phước Đường Lê Minh Công, Xã Tân Phước, Thị xã La Gi
804910 Điểm BĐVHX Tân Tiến Thôn Hiệp Tiến, Xã Tân Tiến, Thị xã La Gi
804807 Điểm BĐVHX Tân An Khu phố 2, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804709 Điểm BĐVHX Tân Thiện Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Tân Thiện, Thị xã La Gi
804822 Hòm thư Công cộng GD LaGi Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi
804624 Hòm thư Công cộng Phước Hội Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi
804879 Hòm thư Công cộng Tân Hải Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi
804768 Hòm thư Công cộng Tân Bình Khu phố 1, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi
804667 Hòm thư Công cộng Phước Lộc Đường Lê Minh Công, Phường Phước Lộc, Thị xã La Gi

3. Mã ZIP Huyện Bắc Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

801900 Bưu cục cấp 2 Bắc Bình Số 96, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình
801970 Bưu cục cấp 3 Phan Rí Thành Thôn Bình Thủy, Xã Phan Rí Thành, Huyện Bắc Bình
802000 Bưu cục cấp 3 Hải Ninh Số 46, Đường Trưng Nữ Vương, Xã Hải Ninh, Huyện Bắc Bình
802130 Bưu cục cấp 3 Lương Sơn Khu phố Lương Tây, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Bắc Bình
801980 Điểm BĐVHX Phan Hiệp Thôn Bình Hiếu, Xã Phan Hiệp, Huyện Bắc Bình
801990 Điểm BĐVHX Phan Hoà Thôn Bình Minh, Xã Phan Hoà, Huyện Bắc Bình
802060 Điểm BĐVHX Phan Điền Thôn 3, Xã Phan Điền, Huyện Bắc Bình
802040 Điểm BĐVHX Bình An Thôn An Lạc, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình
802080 Điểm BĐVHX Phan Lâm Tổ 1, Xã Phan Lâm, Huyện Bắc Bình
802070 Điểm BĐVHX Phan Sơn Thôn 1, Xã Phan Sơn, Huyện Bắc Bình
802150 Điểm BĐVHX Sông Lũy 3 Thôn 1, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802151 Điểm BĐVHX Sông Lũy Thôn Tú Sơn, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802152 Điểm BĐVHX Sông Lũy 2 Thôn 2, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình
802050 Điểm BĐVHX Phan Tiến Thôn 1, Xã Phan Tiến, Huyện Bắc Bình
802190 Điểm BĐVHX Bình Tân Thôn Bình Sơn, Xã Bình Tân, Huyện Bắc Bình
802090 Điểm BĐVHX Hồng Thái Thôn Thái Hiệp, Xã Hồng Thái, Huyện Bắc Bình
802200 Điểm BĐVHX Hoà Thắng 3 Thôn Hồng Chính, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802201 Điểm BĐVHX Hoà Thắng 1 Thôn Hồng Lâm, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802202 Điểm BĐVHX Hoà Thắng 2 Thôn Hồng Thắng, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình
802180 Điểm BĐVHX Hồng Phong Thôn Hồng Thịnh, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình
802176 Điểm BĐVHX Sông Bình Thôn Láng Xéo, Xã Sông Bình, Huyện Bắc Bình

4. Mã ZIP Huyện Đảo Phú Quý

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804410 Điểm BĐVHX Long Hải Thôn Qúi Hải, Xã Long Hải, Huyện Đảo Phú Quý
804420 Điểm BĐVHX Tam Thanh Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý
804400 Bưu cục cấp 2 Phú Quý Thôn Qúi Thạnh, Xã Ngũ Phụng, Huyện Đảo Phú Quý

5. Mã ZIP Huyện Đức Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803700 Bưu cục cấp 2 Đức Linh Khu phố 1, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
803830 Bưu cục cấp 3 Đức Tài Số 184, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh
803760 Điểm BĐVHX Sùng Nhơn Thôn 2, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh
803880 Bưu cục cấp 3 Trà Tân Thôn 1 A, Xã Trà Tân, Huyện Đức Linh
803780 Điểm BĐVHX Đa Kai 2 Thôn 5, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh
803720 Điểm BĐVHX Vũ Hoà 2 Thôn 4, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh
803820 Điểm BĐVHX Đức Chính Thôn 2, Xã Đức Chính, Huyện Đức Linh
803740 Điểm BĐVHX Mê Pu Thôn 2, Xã Mê Pu, Huyện Đức Linh
803870 Điểm BĐVHX Tân Hà Thôn 3, Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh
803701 Điểm BĐVHX Võ Xu Khu phố 5, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
803850 Điểm BĐVHX Đức Hạnh 1 Thôn 3, Xã Đức Hạnh, Huyện Đức Linh
803860 Điểm BĐVHX Đức Tín Thôn 10, Xã Đức Tín, Huyện Đức Linh
803761 Điểm BĐVHX Sùng Nhơn Thôn 3, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh
803721 Điểm BĐVHX Vũ Hoà Thôn 2, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh
803890 Điểm BĐVHX Đông Hà Thôn Nam Hà, Xã Đông Hà, Huyện Đức Linh
803800 Điểm BĐVHX Nam Chính Thôn 3, Xã Nam Chính, Huyện Đức Linh
803791 Điểm BĐVHX Đa Kai Thôn 8, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh

6. Mã ZIP Huyện Hàm Tân

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

804120 Bưu cục cấp 3 Tân Minh Số 150, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Tân Minh, Huyện Hàm Tân
804160 Bưu cục cấp 3 Tân Thắng Thôn Gò Găng, Xã Tân Thắng, Huyện Hàm Tân
804130 Bưu cục cấp 3 Tân Đức Thôn 1, Xã Tân Đức, Huyện Hàm Tân
804150 Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ Thôn 2, Xã Sơn Mỹ, Huyện Hàm Tân
804060 Điểm BĐVHX Tân Xuân Thôn Láng Gòn 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hàm Tân
804070 Điểm BĐVHX Tân Hà Thôn Đông Hoà, Xã Tân Hà, Huyện Hàm Tân
804081 Điểm BĐVHX Tân Nghĩa Khu phố 6, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân
804140 Điểm BĐVHX Tân Phúc Thôn 2, Xã Tân Phúc, Huyện Hàm Tân
804100 Điểm BĐVHX Sông Phan Thôn An Vinh, Xã Sông Phan, Huyện Hàm Tân
804000 Bưu cục cấp 2 Hàm Tân Khu phố 2, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân
804171 Điểm BĐVHX Tân Thắng Thôn Thắng Hải, Xã Thắng Hải, Huyện Hàm Tân

7. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Bắc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

802800 Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Bắc Thôn 3, Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802820 Bưu cục cấp 3 Phú Long Khu phố Phú An, Thị Trấn Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc
802880 Điểm BĐVHX Hồng Sơn Thôn 3, Xã Hồng Sơn, Huyện Hàm Thuận Bắc
802840 Điểm BĐVHX Hàm Đức Thôn 3, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc
802841 Điểm BĐVHX Hàm Đức Thôn 4, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc
802900 Điểm BĐVHX Hồng Liêm Thôn Liêm Hoà, Xã Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802910 Điểm BĐVHX Hàm Trí 1 Thôn Phú Thái, Xã Hàm Trí, Huyện Hàm Thuận Bắc
802920 Điểm BĐVHX Thuận Hoà Thôn Dân Trí, Xã Thuận Hoà, Huyện Hàm Thuận Bắc
802950 Điểm BĐVHX Đông Tiến Thôn 1, Xã Đông Tiến, Huyện Hàm Thuận Bắc
802960 Điểm BĐVHX La Dạ Thôn 1, Xã La Dạ, Huyện Hàm Thuận Bắc
802940 Điểm BĐVHX Đông Giang Thôn 1, Xã Đông Giang, Huyện Hàm Thuận Bắc
802930 Điểm BĐVHX Hàm Phú Thôn Phú Lập, Xã Hàm Phú, Huyện Hàm Thuận Bắc
803011 Điểm BĐVHX Hàm Liêm 1 Thôn 3, Xã Hàm Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc
802998 Điểm BĐVHX Hàm Chính Thôn Bình Lâm, Xã Hàm Chính, Huyện Hàm Thuận Bắc
803030 Điểm BĐVHX Hàm Hiệp Thôn Đại Thiện 2, Xã Hàm Hiệp, Huyện Hàm Thuận Bắc
802860 Điểm BĐVHX Hàm Thắng 2 Thôn Thắng Hoà, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc
802869 Điểm BĐVHX Hàm Thắng Thôn Kim Bình, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc
802970 Điểm BĐVHX Đa Mi Thôn Đa Gu Ri, Xã Đa Mi, Huyện Hàm Thuận Bắc

8. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803100 Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Nam Khu phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam
803180 Bưu cục cấp 3 Mương Mán Thôn Đại Thành, Xã Mương Mán, Huyện Hàm Thuận Nam
803130 Điểm BĐVHX Hàm Cường Thôn Phú Cường, Xã Hàm Cường , Huyện Hàm Thuận Nam
803110 Điểm BĐVHX Thuận Nam Khu phố Lập Hoà, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam
803240 Điểm BĐVHX Tân Thuận Thôn Hiệp Nhơn, Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam
803140 Điểm BĐVHX Hàm Kiệm Thôn Dân Hiệp, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam
803190 Điểm BĐVHX Hàm Thạnh Thôn Dân Cường, Xã Hàm Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam
803260 Điểm BĐVHX Tân Thành Thôn Văn Kê, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam
803170 Điểm BĐVHX Thuận Qúi Thôn Thuận Minh, Xã Thuận Quý, Huyện Hàm Thuận Nam
803220 Điểm BĐVHX Tân Lập Thôn Lập Phước, Xã Tân Lập, Huyện Hàm Thuận Nam
803200 Điểm BĐVHX Hàm Cần Thôn 2, Xã Hàm Cần, Huyện Hàm Thuận Nam
803210 Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Thôn 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam
803150 Điểm BĐVHX Hàm Mỹ Thôn Phú Hưng, Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam
803120 Điểm BĐVHX Hàm Minh Thôn Minh Thành, Xã Hàm Minh, Huyện Hàm Thuận Nam

9. Mã ZIP Huyện Tánh Linh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

803400 Bưu cục cấp 2 Tánh Linh Số 451, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh
803460 Bưu cục cấp 3 Đồng Kho Thôn 2, Xã Đồng Kho, Huyện Tánh Linh
803490 Bưu cục cấp 3 Măng Tố Thôn 2, Xã Măng Tố, Huyện Tánh Linh
803540 Bưu cục cấp 3 Gia An Thôn 3, Xã Gia An, Huyện Tánh Linh
803510 Điểm BĐVHX Nghị Đức Thôn 1, Xã Nghị Đức, Huyện Tánh Linh
803560 Điểm BĐVHX Gia Huynh 1 Thôn 3, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh
803430 Điểm BĐVHX Đức Thuận Thôn Phú Thuận, Xã Đức Thuận, Huyện Tánh Linh
803500 Điểm BĐVHX Đức Tân Thôn 3, Xã Đức Tân, Huyện Tánh Linh
803470 Điểm BĐVHX Huy Khiêm Thôn 6, Xã Huy Khiêm, Huyện Tánh Linh
803570 Điểm BĐVHX Suối Kiết Thôn 4, Xã Suối Kiết, Huyện Tánh Linh
803401 Điểm BĐVHX Lạc Tánh Khu phố Tân Thành, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh
803440 Điểm BĐVHX Đức Bình Thôn 3, Xã Đức Bình, Huyện Tánh Linh
803530 Điểm BĐVHX Đức Phú Thôn 2, Xã Đức Phú, Huyện Tánh Linh
803450 Điểm BĐVHX La Ngâu Bản 2, Xã La Ngâu, Huyện Tánh Linh
803480 Điểm BĐVHX Bắc Ruộng Thôn 3, Xã Bắc Ruộng, Huyện Tánh Linh
803566 Điểm BĐVHX Gia huynh 2 Thôn Bà Tá, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh

10. Mã ZIP Huyện Tuy Phong

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

802300 Bưu cục cấp 2 Tuy Phong Đường 17/4 Tuyến 1, Thị Trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong
802450 Bưu cục cấp 3 Phan Rí Cửa Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong
802370 Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tân Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong
802350 Điểm BĐVHX Phước Thể Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong
802360 Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong
802380 Điểm BĐVHX Phú Lạc Thôn Lạc Trị, Xã Phú Lạc, Huyện Tuy Phong
802410 Điểm BĐVHX Phan Dũng Thôn 1, Xã Phan Dũng, Huyện Tuy Phong
802390 Điểm BĐVHX Phong Phú 1 Thôn Tuy Tịnh 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802391 Điểm BĐVHX Phong Phú 2 Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802420 Điểm BĐVHX Hòa Minh Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong
802430 Điểm BĐVHX Chí Công Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong
802660 Điểm BĐVHX Bình Thạnh Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong
802650 Điểm BĐVHX Hòa Phú Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong
802371 Điểm BĐVHX Vĩnh Tân Thôn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong
802355 Hòm thư Công cộng VHX Phước Thể Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong
802363 Hòm thư Công cộng VHX Vĩnh Hảo Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong
802399 Hòm thư Công cộng VHX Phong Phú 2 Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong
802424 Hòm thư Công cộng VHX Hòa Minh Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong
802439 Hòm thư Công cộng Chí Công Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong
802664 Hòm thư Công cộng VHX Bình Thạnh Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong
802655 Hòm thư Công cộng VHX Hòa Phú Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong
802598 Hòm thư Công cộng Phan Rí Cửa Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong
802375 Hòm thư Công cộng Vĩnh Tân Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong

III. Sơ lược tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Đây là tỉnh có dãy đất bắt đầu chuyển hướng từ Nam sang Tây của phần còn lại của Việt Nam trên bản đồ hình chữ S, có tọa độ địa lý từ 10o33’42” đến 11o33’18” vĩ độ Bắc, từ 107o23’41” đến 108o52’18” kinh độ Đông.

  • Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng
  • Phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận
  • Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai
  • Phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu
  • Phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.

Bình Thuận có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 19 phường, 12 thị trấn và 93 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bình Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bình Thuận năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời