Mã ZIP Quảng Ngãi – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Quảng Ngãi năm 2024

Mã ZIP của tỉnh Quảng Ngãi là 570000, nằm ở miền Trung Việt Nam và có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với biển cả xanh, bãi biển đẹp như Mỹ Khê, đồng cỏ xanh mướt, và núi non hùng vĩ. Quảng Ngãi cũng nổi tiếng với các di tích lịch sử quan trọng như làng Trà Kiệu, nơi diễn ra Cuộc khởi nghĩa Trần Hưng Đạo.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Quảng Ngãi, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác. Ngoài ra, tỉnh này còn là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số và có nền văn hóa đa dạng, tạo nên sự đa văn hóa và độc đáo của khu vực Trung Việt Nam. Quảng Ngãi là một điểm đến lý tưởng cho du khách muốn thư giãn trên bãi biển hoặc khám phá những di sản lịch sử và văn hóa đặc biệt của Việt Nam.

ma zip 1

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Quảng Ngãi năm 2022: ​53000 – 54000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Quảng Ngãi là 53000 – 54000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Ngãi có địa chỉ tại Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Ba Tơ 54200
Huyện Bình Sơn 53300
Huyện Đức Phổ 54300
Huyện Lý Sơn 54400
Huyện Minh Long 53700
Huyện Mộ Đức 54100
Huyện Nghĩa Hành 54000
Huyện Sơn Hà 53800
Huyện Sơn Tây 53600
Huyện Sơn Tịnh 53200
Huyện Tây Trà 53500
Huyện Trà Bồng 53400
Huyện Tư Nghĩa 53900
Thành phố Quảng Ngãi 53100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi 53000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 53001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 53002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 53003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 53004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 53005
7 Đảng ủy khối cơ quan 53009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 53010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 53011
10 Báo Quảng Ngãi 53016
11 Hội đồng nhân dân 53021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 53030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 53035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 53036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 53040
16 Sở Công Thương 53041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 53042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 53043
19 Sở Ngoại vụ 53044
20 Sở Tài chính 53045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 53046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 53047
23 Công an tỉnh 53049
24 Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 53050
25 Sở Nội vụ 53053
26 Sở Tư pháp 53052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 53053
28 Sở Giao thông vận tải 53054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 53055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 53056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 53057
32 Sở Xây dựng 53058
33 Sở Y tế 53060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 53061
35 Ban Dân tộc 53062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 53063
37 Thanh tra tỉnh 53064
38 Trường chính trị tỉnh 53065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 53066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 53067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 53070
42 Cục Thuế 53078
43 Cục Hải quan 53079
44 Cục Thống kê 53080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 53081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 53085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 53086
48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 53087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 53088
50 Hội Nông dân tỉnh 53089
51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 53090
52 Tỉnh Đoàn 53091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 53092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 53093

1. Mã ZIP Thành phố Quảng Ngãi

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

570000 Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Ngãi Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
571250 Bưu cục cấp 3 Lê Trung Đình Số 230, Đường Lê Trung Đình, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
571020 Bưu cục cấp 3 Quang Trung Số 70, Đường Quang Trung, Phường Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi
571253 Đại lý bưu điện Thành Cổ Đường Thành Cổ Núi Bút, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
571010 Điểm BĐVHX Nghĩa Dũng Thôn 2, Xã Nghĩa Dũng, Quảng Ngãi
571000 Điểm BĐVHX Nghĩa Dõng Thôn 2, Xã Nghĩa Dõng, Quảng Ngãi
571197 Đại lý bưu điện Ngã Năm Mới Số 01, Đường Nguyễn Trãi, Phường Nghĩa Lộ, Quảng Ngãi
570900 Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Quảng Ngãi Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
574435 Đại lý bưu điện Trần Quốc Tuấn Đường Quang Trung, Phường Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
574350 Bưu cục cấp 3 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng, Phường Quảng Phú, Quảng Ngãi
574530 Bưu cục cấp 3 Cổ Luỹ Thôn Làng Cá, Xã Nghĩa Phú, Quảng Ngãi
574540 Điểm BĐVHX Nghĩa Phú Thôn Thanh An, Xã Nghĩa Phú, Quảng Ngãi
574510 Điểm BĐVHX Nghĩa Hà Thôn Bình Đông, Xã Nghĩa Hà, Quảng Ngãi
574490 Điểm BĐVHX Nghĩa An Thôn Phổ An, Xã Nghĩa An, Quảng Ngãi
574480 Bưu cục cấp 3 Đinh Tiên Hoàng Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, Quảng Ngãi
571350 Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Ngãi Hẻm 68, Đường Quang Trung, Phường Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi

2. Mã ZIP Huyện Ba Tơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573220 Điểm BĐVHX Ba Động Thôn Nam Lân, Xã Ba Động, Huyện Ba Tơ
573240 Điểm BĐVHX Ba Liên Thôn Đát Chát, Xã Ba Liên, Huyện Ba Tơ
573250 Điểm BĐVHX Ba Thành Thôn Làng Tăng, Xã Ba Thành, Huyện Ba Tơ
573260 Điểm BĐVHX Ba Vinh Thôn Nước Nẽ 1, Xã Ba Vinh, Huyện Ba Tơ
573210 Điểm BĐVHX Ba Cung Thôn Đóc Mốc 2, Xã Ba Cung, Huyện Ba Tơ
573290 Điểm BĐVHX Ba Dinh Thôn Nước Lang, Xã Ba Dinh, Huyện Ba Tơ
573300 Điểm BĐVHX Ba Tô Thôn Làng Mạ, Xã Ba Tô , Huyện Ba Tơ
573380 Điểm BĐVHX Ba Bích Thôn Con Rã, Xã Ba Bích, Huyện Ba Tơ
573360 Điểm BĐVHX Ba Chùa Thôn Gò Ghềm, Xã Ba Chùa, Huyện Ba Tơ
573350 Điểm BĐVHX Ba Tiêu Thôn Làng Trui, Xã Ba Tiêu, Huyện Ba Tơ
573200 Bưu cục cấp 2 Ba Tơ Khu Vực 1, Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ
573340 Điểm BĐVHX Ba Ngạc Thôn Kà Rên, Xã Ba Ngạc, Huyện Ba Tơ
573370 Điểm BĐVHX Ba Lế Thôn Bãi Lế, Xã Ba Lế, Huyện Ba Tơ
573280 Điểm BĐVHX Ba Điền Thôn Gò Nghênh, Xã Ba Điền, Huyện Ba Tơ
573330 Điểm BĐVHX Ba Xa Thôn Nước Nhu, Xã Ba Xa, Huyện Ba Tơ
573325 Điểm BĐVHX Ba Vì Thôn Giá Vực, Xã Ba Vì, Huyện Ba Tơ
573393 Điểm BĐVHX Ba Trang Thôn Con Riêng, Xã Ba Trang, Huyện Ba Tơ
573402 Điểm BĐVHX Ba Khâm Thôn Vãi Ốc, Xã Ba Khâm, Huyện Ba Tơ
573312 Điểm BĐVHX Ba Nam Thôn Xà Râu, Xã Ba Nam, Huyện Ba Tơ
573444 Hòm thư Công cộng Xã Ba Giang Thôn nước lô, Xã Ba Giang, Huyện Ba Tơ

3. Mã ZIP Huyện Bình Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571800 Bưu cục cấp 2 Bình Sơn Tổ Dân Phố 2, Thị Trấn Châu Ổ, Huyện Bình Sơn
571870 Điểm BĐVHX Bình Châu Thôn Định Tân, Xã Bình Châu, Huyện Bình Sơn
572000 Điểm BĐVHX Bình Chương Thôn An Điềm Ii, Xã Bình Chương, Huyện Bình Sơn
572010 Điểm BĐVHX Bình Mỹ Thôn Thạch An, Xã Bình Mỹ, Huyện Bình Sơn
571860 Điểm BĐVHX Bình Phú Thôn Phú Nhiêu, Xã Bình Phú, Huyện Bình Sơn
572050 Điểm BĐVHX Bình Thanh Đông Thôn Tham Hội I, Xã Bình Thanh Đông, Huyện Bình Sơn
571890 Điểm BĐVHX Bình Tân Thôn Nhơn Hòa 1, Xã Bình Tân, Huyện Bình Sơn
571950 Điểm BĐVHX Bình Trung Thôn Đông Thuận, Xã Bình Trung, Huyện Bình Sơn
571960 Điểm BĐVHX Bình Dương Thôn Mỹ Huệ, Xã Bình Dương, Huyện Bình Sơn
571810 Điểm BĐVHX Bình Thới Thôn Giao Thủy, Xã Bình Thới, Huyện Bình Sơn
571820 Điểm BĐVHX Bình Phước Thôn Phú Long 1, Xã Bình Phước, Huyện Bình Sơn
572030 Điểm BĐVHX Bình Hiệp Thôn Liên Trì, Xã Bình Hiệp, Huyện Bình Sơn
572040 Điểm BĐVHX Bình Thanh Tây Thôn Phước Hòa, Xã Bình Thanh Tây, Huyện Bình Sơn
571970 Điểm BĐVHX Bình Khương Thôn Thanh Trà, Xã Bình Khương, Huyện Bình Sơn
571980 Điểm BĐVHX Bình An Thôn An Tây Phước Ii, Xã Bình An, Huyện Bình Sơn
571990 Điểm BĐVHX Bình Minh Thôn Tân Phước, Xã Bình Minh, Huyện Bình Sơn
571830 Điểm BĐVHX Bình Trị Thôn An Lộc, Xã Bình Trị, Huyện Bình Sơn
571930 Điểm BĐVHX Bình Chánh Thôn Bình An Nội, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Sơn
571840 Điểm BĐVHX Bình Hòa Thôn 2 ( Đồng Trung), Xã Bình Hoà, Huyện Bình Sơn
571946 Điểm BĐVHX Bình Nguyên Thôn Nam Bình 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Bình Sơn
572027 Điểm BĐVHX Bình Long Thôn Long Vĩnh, Xã Bình Long, Huyện Bình Sơn
571856 Điểm BĐVHX Bình Hải Thôn Vạn Tường,xóm Hải Chánh, Xã Bình Hải, Huyện Bình Sơn
571925 Điểm BĐVHX Bình Thạnh Thôn Vĩnh An, Xã Bình Thạnh, Huyện Bình Sơn
572100 Bưu cục cấp 3 Khu kinh tế Dung Quất Thôn An Lộc, Xã Bình Trị, Huyện Bình Sơn
571909 Điểm BĐVHX Bình Thuận Thôn Tuyết Diêm 3, Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn

4. Mã ZIP Huyện Đức Phổ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573570 Điểm BĐVHX Phổ An Thôn An Thạch, Xã Phổ An, Huyện Đức Phổ
573710 Điểm BĐVHX Phổ Vinh Thôn Trung Lý, Xã Phổ Vinh, Huyện Đức Phổ
573550 Điểm BĐVHX Phổ Phong Thôn Vạn Lý, Xã Phổ Phong, Huyện Đức Phổ
573580 Điểm BĐVHX Phổ Quang Thôn Phần Thất, Xã Phổ Quang, Huyện Đức Phổ
573590 Điểm BĐVHX Phổ Nhơn Thôn An Lợi, Xã Phổ Nhơn, Huyện Đức Phổ
573620 Điểm BĐVHX Phổ Cường Thôn Thủy Thạch, Xã Phổ Cường, Huyện Đức Phổ
573680 Điểm BĐVHX Phổ Châu Thôn Châu Me, Xã Phổ Châu, Huyện Đức Phổ
573640 Điểm BĐVHX Phổ Khánh Thôn Diên Trường, Xã Phổ Khánh, Huyện Đức Phổ
573610 Điểm BĐVHX Phổ Hòa Thôn Hòa Thạnh, Xã Phổ Hoà, Huyện Đức Phổ
573510 Điểm BĐVHX Phổ Ninh Thôn Vĩnh Bình, Xã Phổ Ninh, Huyện Đức Phổ
573530 Điểm BĐVHX Phổ Thuận Thôn Vùng 5, Xã Phổ Thuận, Huyện Đức Phổ
573500 Bưu cục cấp 2 Đức Phổ Tổ Dân Phố 5, Thị Trấn Đức Phổ, Huyện Đức Phổ
573660 Bưu cục cấp 3 Sa Huỳnh Thôn Thạch Bi 1, Xã Phổ Thạnh, Huyện Đức Phổ
573520 Điểm BĐVHX Phổ Văn Thôn Đông Quang, Xã Phổ Văn, Huyện Đức Phổ

5. Mã ZIP Huyện Lý Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571400 Bưu cục cấp 2 Lý Sơn Thôn Đông, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn
571410 Điểm BĐVHX An Vĩnh Thôn Tây An Vĩnh, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn
571401 Điểm BĐVHX An Hải Thôn Đông An Hải, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn
571421 Điểm BĐVHX An Bình Thôn Bắc, Xã An Bình, Huyện Lý Sơn

6. Mã ZIP Huyện Minh Long

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573100 Bưu cục cấp 2 Minh Long Thôn 2, Xã Long Hiệp, Huyện Minh Long
573110 Điểm BĐVHX Long Mai Thôn Minh Xuân, Xã Long Mai, Huyện Minh Long
573120 Điểm BĐVHX Long Sơn Thôn Lạc Sơn, Xã Long Sơn, Huyện Minh Long
573140 Điểm BĐVHX Long Môn Làng Trê, Xã Long Môn, Huyện Minh Long
573130 Điểm BĐVHX Thanh An Thôn Diệp Thượng, Xã Thanh An, Huyện Minh Long
573109 Điểm BĐVHX Long Hiệp Thôn Thiệp Xuyên, Xã Long Hiệp, Huyện Minh Long

7. Mã ZIP Huyện Mộ Đức

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

573800 Bưu cục cấp 2 Mộ Đức Tổ Dân Phố 1, Thị Trấn Mộ Đức, Huyện Mộ Đức
573840 Bưu cục cấp 3 Quán Lát Thôn 6, Xã Đức Chánh, Huyện Mộ Đức
573950 Bưu cục cấp 3 Thạch Trụ Thôn Tú Sơn 1, Xã Đức Lân, Huyện Mộ Đức
573860 Điểm BĐVHX Đức Thắng Thôn Mỹ Khánh, Xã Đức Thắng, Huyện Mộ Đức
573880 Điểm BĐVHX Đức Nhuận Thôn 6, Xã Đức Nhuận, Huyện Mộ Đức
573841 Điểm BĐVHX Đức Chánh Thôn 4, Xã Đức Chánh, Huyện Mộ Đức
573870 Điểm BĐVHX Đức Lợi Thôn Kỳ Tân, Xã Đức Lợi, Huyện Mộ Đức
573900 Điểm BĐVHX Đức Hiệp Thôn Chú Tượng, Xã Đức Hiệp, Huyện Mộ Đức
573821 Điểm BĐVHX Đức Thạnh Thôn Lương Nông Bắc, Xã Đức Thạnh, Huyện Mộ Đức
573830 Điểm BĐVHX Đức Minh Thôn Minh Tân Nam, Xã Đức Minh, Huyện Mộ Đức
573910 Điểm BĐVHX Đức Hòa Thôn Phước An, Xã Đức Hoà, Huyện Mộ Đức
573810 Điểm BĐVHX Đức Phong Thôn Văn Hà, Xã Đức Phong, Huyện Mộ Đức
573930 Điểm BĐVHX Đức Phú Thôn Phước Thuận, Xã Đức Phú, Huyện Mộ Đức
573940 Điểm BĐVHX Đức Tân Thôn 1, Xã Đức Tân, Huyện Mộ Đức
573827 Điểm BĐVHX Đức Thạnh II Thôn Phước Thịnh, Xã Đức Thạnh, Huyện Mộ Đức

8. Mã ZIP Huyện Nghĩa Hành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572900 Bưu cục cấp 2 Nghĩa Hành Tổ Dân Phố Phú Vinh Trung, Thị Trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành
572960 Điểm BĐVHX Hành Dũng Thôn An Hòa, Xã Hành Dũng, Huyện Nghĩa Hành
572970 Điểm BĐVHX Hành Nhân Thôn Nghĩa Lâm, Xã Hành Nhân, Huyện Nghĩa Hành
572950 Điểm BĐVHX Hành Thuận Thôn Đại An Đông 1, Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành
572910 Điểm BĐVHX Hành Đức Thôn Xuân Vinh, Xã Hành Đức, Huyện Nghĩa Hành
572920 Điểm BĐVHX Hành Trung Thôn Hiệp Phổ Trung, Xã Hành Trung, Huyện Nghĩa Hành
572930 Điểm BĐVHX Hành Phước Thôn Hòa Thọ, Xã Hành Phước, Huyện Nghĩa Hành
572940 Điểm BĐVHX Hành Thịnh Thôn Mỹ Hưng, Xã Hành Thịnh, Huyện Nghĩa Hành
572990 Điểm BĐVHX Hành Thiện Thôn Bàn Thới, Xã Hành Thiện, Huyện Nghĩa Hành
573000 Điểm BĐVHX Hành Tín Tây Thôn Đồng Miếu, Xã Hành Tín Tây, Huyện Nghĩa Hành
573010 Điểm BĐVHX Hành Tín Đông Thôn Nhơn Lộc 2, Xã Hành Tín Đông, Huyện Nghĩa Hành
572980 Điểm BĐVHX Hành Minh Thôn Long Bàn Nam, Xã Hành Minh, Huyện Nghĩa Hành

9. Mã ZIP Huyện Sơn Hà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572600 Bưu cục cấp 2 Sơn Hà Thôn Hàng Gòn, Thị Trấn Di Lăng, Huyện Sơn Hà
572630 Điểm BĐVHX Sơn Linh Thôn Gò Gia, Xã Sơn Linh, Huyện Sơn Hà
572620 Điểm BĐVHX Sơn Giang Thôn Đồng Giang, Xã Sơn Giang, Huyện Sơn Hà
572660 Điểm BĐVHX Sơn Hạ Thôn Hà Bắc, Xã Sơn Hạ, Huyện Sơn Hà
572670 Điểm BĐVHX Sơn Thành Thôn Gò Chu, Xã Sơn Thành, Huyện Sơn Hà
572690 Điểm BĐVHX Sơn Thượng Thôn Gò Răng, Xã Sơn Thượng, Huyện Sơn Hà
572680 Điểm BĐVHX Sơn Bao Thôn Ta Lương, Xã Sơn Bao, Huyện Sơn Hà
572730 Điểm BĐVHX Sơn Kỳ Thôn Làng Rốt, Xã Sơn Kỳ, Huyện Sơn Hà
572720 Điểm BĐVHX Sơn Thủy Thôn Làng Rào, Xã Sơn Thủy, Huyện Sơn Hà
572640 Điểm BĐVHX Sơn Cao Thôn Làng Trăng, Xã Sơn Cao, Huyện Sơn Hà
572710 Điểm BĐVHX Sơn Hải Thôn Tà Mác, Xã Sơn Hải, Huyện Sơn Hà
572740 Điểm BĐVHX Sơn Ba Thôn Làng Da, Xã Sơn Ba, Huyện Sơn Hà
572700 Điểm BĐVHX Sơn Trung Thôn Làng Nà, Xã Sơn Trung, Huyện Sơn Hà
572655 Điểm BĐVHX Sơn Nham Thôn Cận Sơn, Xã Sơn Nham, Huyện Sơn Hà

10. Mã ZIP Huyện Sơn Tây

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572800 Bưu cục cấp 2 Sơn Tây Thôn Huy Măng, Xã Sơn Dung, Huyện Sơn Tây
572810 Điểm BĐVHX Sơn Tân Thôn Ra Nhua, Xã Sơn Tân, Huyện Sơn Tây
572840 Điểm BĐVHX Sơn Mùa Thôn Huy Em, Xã Sơn Mùa, Huyện Sơn Tây
572820 Điểm BĐVHX Sơn Tinh Thôn Xà Ruông, Xã Sơn Tinh, Huyện Sơn Tây
572850 Điểm BĐVHX Sơn Bua Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây
572830 Điểm BĐVHX Sơn Lập Thôn Mang Trẩy, Xã Sơn Lập, Huyện Sơn Tây
572888 Hòm thư Công cộng Xã Sơn Màu Ấp Tà Vinh, Xã Sơn Mầu, Huyện Sơn Tây
572855 Hòm thư Công cộng Xã Sơn Long Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây
572858 Hòm thư Công cộng Xã Sơn Liên Thôn Tà Bể, Xã Sơn Bua, Huyện Sơn Tây

11. Mã ZIP Huyện Sơn Tịnh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

571500 Bưu cục cấp 2 Sơn Tịnh Thôn Trường Thọ Tây, Thị Trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh
571660 Điểm BĐVHX Tịnh Bắc Thôn Minh Mỹ, Xã Tịnh Bắc, Huyện Sơn Tịnh
571560 Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ Thôn Mỹ Lại, Xã Tịnh Khê, Huyện Sơn Tịnh
571710 Điểm BĐVHX Tịnh Giang Thôn Cù Và, Xã Tịnh Giang, Huyện Sơn Tịnh
571680 Điểm BĐVHX Tịnh Hiệp Thôn Mỹ Danh, Xã Tịnh Hiệp, Huyện Sơn Tịnh
571690 Điểm BĐVHX Tịnh Trà Thôn Phú Thành, Xã Tịnh Trà, Huyện Sơn Tịnh
571540 Điểm BĐVHX Tịnh Châu Thôn Phú Bình, Xã Tịnh Châu, Huyện Sơn Tịnh
571670 Điểm BĐVHX Tịnh Minh Thôn Minh Khánh, Xã Tịnh Minh, Huyện Sơn Tịnh
571630 Điểm BĐVHX Tịnh Sơn Thôn Thôn Đông, Xã Tịnh Sơn, Huyện Sơn Tịnh
571640 Điểm BĐVHX Tịnh Hà Thôn Thọ Lộc Bắc, Xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh
571530 Điểm BĐVHX Tịnh An Thôn Tân Mỹ, Xã Tịnh An, Huyện Sơn Tịnh
571600 Điểm BĐVHX Tịnh Phong Thôn Thế Long, Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh
571620 Điểm BĐVHX Tịnh Thọ Thôn Thọ Nam, Xã Tịnh Thọ, Huyện Sơn Tịnh
571520 Điểm BĐVHX Tịnh Ấn Đông Thôn Bình Đẳng, Xã Tịnh Ấn Đông, Huyện Sơn Tịnh
571570 Điểm BĐVHX Tịnh Kỳ Thôn An Kỳ, Xã Tịnh Kỳ, Huyện Sơn Tịnh
571580 Điểm BĐVHX Tịnh Hòa Thôn Đông Hòa, Xã Tịnh Hoà, Huyện Sơn Tịnh
571610 Điểm BĐVHX Tịnh Thiện Thôn Long Thành, Xã Tịnh Thiện, Huyện Sơn Tịnh
571503 Đại lý bưu điện Cây Đa Thôn Trường Thọ Tây, Thị Trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh
571650 Điểm BĐVHX Tịnh Bình Đội 1, Xóm Khánh Thượng, Xã Tịnh Bình, Huyện Sơn Tịnh
571700 Điểm BĐVHX Tịnh Đông Thôn Hương Nhượng Bắc, Xã Tịnh Đông, Huyện Sơn Tịnh
571590 Điểm BĐVHX Tịnh Ấn Tây Thôn Thống Nhất, Xã Tịnh Ấn Tây, Huyện Sơn Tịnh
571607 Đại lý bưu điện Khu Công Nghiệp Tịnh Phong Thôn Phong Niên Thượng, Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh
571595 Đại lý bưu điện Cộng Hoà Thôn Cộng Hòa 1, Xã Tịnh Ấn Tây, Huyện Sơn Tịnh

12. Mã ZIP Huyện Tây Trà

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572400 Bưu cục cấp 2 Tây Trà Thôn Trà Niêu, Xã Trà Phong, Huyện Tây Trà
572410 Điểm BĐVHX Trà Lãnh Thôn Trà Lĩnh, Xã Trà Lãnh, Huyện Tây Trà
572450 Điểm BĐVHX Trà Quân Thôn Trà Bao, Xã Trà Quân, Huyện Tây Trà
572440 Điểm BĐVHX Trà Thanh Thôn ̀ Vuông, Xã Trà Thanh, Huyện Tây Trà
572461 Điểm BĐVHX Trà Khê Thôn Hà, Xã Trà Khê, Huyện Tây Trà
572431 Điểm BĐVHX Trà Nham Thôn Trà Cường, Xã Trà Nham, Huyện Tây Trà
572421 Điểm BĐVHX Trà Trung Thôn Đam, Xã Trà Trung, Huyện Tây Trà
572483 Điểm BĐVHX Trà Xinh Thôn Trà Kem, Xã Trà Xinh, Huyện Tây Trà

13. Mã ZIP Huyện Trà Bồng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

572200 Bưu cục cấp 2 Trà Bồng Khu Vực 1, Thị Trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng
572210 Điểm BĐVHX Trà Phú Thôn Phú An, Xã Trà Phú, Huyện Trà Bồng
572220 Điểm BĐVHX Trà Bình Thôn Bình Trung, Xã Trà Bình, Huyện Trà Bồng
572270 Điểm BĐVHX Trà Sơn Thôn Bắc, Xã Trà Sơn, Huyện Trà Bồng
572290 Điểm BĐVHX Trà Tân Thôn Trường Giang, Xã Trà Tân, Huyện Trà Bồng
572250 Điểm BĐVHX Trà Hiệp Thôn Của, Xã Trà Hiệp, Huyện Trà Bồng
572260 Điểm BĐVHX Trà Lâm Thôn Trà Xanh, Xã Trà Lâm, Huyện Trà Bồng
572240 Điểm BĐVHX Trà Thủy Thôn 2, Xã Trà Thủy, Huyện Trà Bồng
572280 Điểm BĐVHX Trà Bùi Thôn Niên, Xã Trà Bùi, Huyện Trà Bồng
572231 Điểm BĐVHX Trà Giang Thôn 3, Xã Trà Giang, Huyện Trà Bồng

14. Mã ZIP Huyện Tư Nghĩa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

574000 Bưu cục cấp 2 Tư Nghĩa Khối 3, Thị Trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa
574170 Bưu cục cấp 3 Sông Vệ Tổ Dân Phố An Bàng, Thị trấn Sông Vệ, Huyện Tư Nghĩa
574070 Bưu cục cấp 3 Cổ Lũy Thôn Cỗ Lũy Bắc, Xã Nghĩa Phú, Huyện Tư Nghĩa
574130 Điểm BĐVHX Nghĩa Lâm Thôn 2, Xã Nghĩa Lâm, Huyện Tư Nghĩa
574140 Điểm BĐVHX Nghĩa Sơn Thôn 1, Xã Nghĩa Sơn, Huyện Tư Nghĩa
574110 Điểm BĐVHX Nghĩa Thắng Thôn An Hòa Nam, Xã Nghĩa Thắng, Huyện Tư Nghĩa
574120 Điểm BĐVHX Nghĩa Thọ Thôn 1, Xã Nghĩa Thọ, Huyện Tư Nghĩa
574080 Điểm BĐVHX Nghĩa Điền Thôn Điền Chánh, Xã Nghĩa Điền, Huyện Tư Nghĩa
574150 Điểm BĐVHX Nghĩa Trung Thôn An Hà 3, Xã Nghĩa Trung, Huyện Tư Nghĩa
574020 Điểm BĐVHX Nghĩa Thương Thôn La Hà 3, Xã Nghĩa Thương, Huyện Tư Nghĩa
574180 Điểm BĐVHX Nghĩa Mỹ Thôn Phú Mỹ, Xã Nghĩa Mỹ, Huyện Tư Nghĩa
574190 Điểm BĐVHX Nghĩa Hiệp Thôn Đồng Viên, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Tư Nghĩa
574040 Điểm BĐVHX Nghĩa Hà Thôn Bình Đông, Xã Nghĩa Hà, Huyện Tư Nghĩa
574071 Điểm BĐVHX Nghĩa Phú Thôn Thanh An, Xã Nghĩa Phú, Huyện Tư Nghĩa
574060 Điểm BĐVHX Nghĩa An Thôn Phổ An, Xã Nghĩa An, Huyện Tư Nghĩa
574101 Đại lý bưu điện Mỹ Phú Thôn Nam Phước, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Tư Nghĩa
574162 Điểm BĐVHX Nghĩa Phương Thôn Năng Tây 3, Xã Nghĩa Phương, Huyện Tư Nghĩa
574035 Điểm BĐVHX Nghĩa Hòa Thôn Hòa Bình, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Tư Nghĩa
574109 Điểm BĐVHX Nghĩa Thuận Thôn Mỹ Thạnh Bắc, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Tư Nghĩa
574213 Điểm BĐVHX Nghĩa Kỳ Thôn An Bình, Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa

III. Sơ lược tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi trải dài từ 14°32′B đến 15°25′B, từ 108°06′Đ đến 109°04′Đ, tựa vào dãy núi Trường Sơn và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài đường bờ biển là 144 km
  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với chiều dài đường địa giới 98 km
  • Phía nam giáp tỉnh Bình Định với chiều dài đường địa giới 83 km
  • Phía tây giáp tỉnh Kon Tum với chiều dài đường địa giới 79 km
  • Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai với chiều dài đường địa giới khoảng 10 km

Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Quảng Ngãi – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Quảng Ngãi năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời