Mã ZIP Quảng Nam – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Quảng Nam năm 2024

Mã ZIP của tỉnh Quảng Nam là 560000, nằm ở miền Trung Việt Nam và được biết đến với vẻ đẹp thiên nhiên tươi đẹp, di sản lịch sử và văn hóa đa dạng. Quảng Nam có nhiều bãi biển đẹp như An Bàng và Cửa Đại, với cát trắng và nước biển xanh trong. Tỉnh này còn nổi tiếng với các di tích lịch sử quan trọng như Phố cổ Hội An và các ngôi đền cổ như Mỹ Sơn.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Quảng Nam, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác. Quảng Nam là nơi có nền văn hóa đa dạng với nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, và là một điểm đến lý tưởng cho du khách muốn thư giãn trên bãi biển hoặc khám phá những di sản lịch sử và văn hóa độc đáo của Việt Nam.

ma buu chinh quang nam 1

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Quảng Nam năm 2022: ​51000 – 52000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Quảng Nam là ​51000 – 52000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Nam có địa chỉ tại  Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Thành Phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bắc Trà My 52500
Huyện Duy Xuyên 51500
Huyện Đại Lộc 51600
Huyện Đông Giang 51700
Huyện Hiệp Đức 52200
Huyện Nam Giang 51900
Huyện Nam Trà My 52400
Huyện Nông Sơn 52000
Huyện Núi Thành 52800
Huyện Phú Ninh 52700
Huyện Phước Sơn 52300
Huyện Quế Sơn 52100
Huyện Tây Giang 51800
Huyện Thăng Bình 51200
Huyện Tiên Phước 52600
Thành phố Hội An 51300
Thành phố Tam Kỳ 51100
Thị xã Điện Bàn 51400

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam 51000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 51001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 51002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 51003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 51004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 51005
7 Đảng ủy khối cơ quan 51009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 51010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 51011
10 Báo Quảng Nam 51016
11 Hội đồng nhân dân 51021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 51030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 51035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 51036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 51040
16 Sở Công Thương 51041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 51042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 51043
19 Sở Ngoại vụ 51044
20 Sở Tài chính 51045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 51046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 51047
23 Công an tỉnh 51049
24 Sở Nội vụ 51051
25 Sở Tư pháp 51052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 51053
27 Sở Giao thông vận tải 51054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 51055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 51057
31 Sở Xây dựng 51058
32 Sở Y tế 51060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 51061
34 Ban Dân tộc 51062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 51063
36 Thanh tra tỉnh 51064
37 Trường chính trị tỉnh 51065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 51066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 51067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 51070
41 Cục Thuế 51078
42 Cục Hải quan 51079
43 Cục Thống kê 51080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 51081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 51085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 51086
47 Hội Văn học nghệ thuật 51087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 51088
49 Hội Nông dân tỉnh 51089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 51090
51 Tỉnh Đoàn 51091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 51092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 51093

1. Mã ZIP Thành phố Hội An

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563870 Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong Khối Tân Thanh (Tổ 1-4), Phường Tân An, Hội An
564040 Điểm BĐVHX Cẩm Nam Khối Châu Trung (10 tổ), Phường Cẩm Nam, Hội An
563820 Điểm BĐVHX Cẩm Châu Khối Thanh Tây (10 tổ), Phường Cẩm Châu, Hội An
564050 Điểm BĐVHX Tân Hiệp Thôn Cấm (Tổ 1-3), Xã Tân Hiệp, Hội An
563860 Điểm BĐVHX Cẩm An Khối An Tân (9 tổ), Phường Cẩm An, Hội An
564030 Điểm BĐVHX Cẩm Kim Thôn Trung Hà (tổ 9 đến 12), Xã Cẩm Kim, Hội An
564060 Bưu cục cấp 3 Cửa Đại Khối Phước Tân (7 tổ), Phường Cửa Đại, Hội An
563912 Đại lý bưu điện 549 Số 549, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Hội An
563800 Bưu cục cấp 2 Hội An Số 06, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An
563981 Điểm BĐVHX Thanh Hà Khối phố 8 (tổ 41-49), Phường Thanh Hà, Hội An
564070 Bưu cục cấp 3 KHL Hội An Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An
564025 Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo Số 47/8, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An
563898 Hòm thư Công cộng Phường Cẩm Hà Thôn Đồng Nà, Xã Cẩm Hà, Hội An
563815 Hòm thư Công cộng Phường Sơn Phong Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường Sơn Phong, Hội An
563959 Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng phường Cẩm Phô Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cẩm Phô, Hội An

2. Mã ZIP Thành phố Tam Kỳ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

561000 Bưu cục cấp 2 Thành Phố Tam Kỳ GD Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ
561210 Bưu cục cấp 3 An Xuân Số 02, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ
561100 Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh Khối phố Lê Hồng Phong, Phường Hoà Hương, Tam Kỳ
561120 Điểm BĐVHX Tam Phú Thôn Phú Thạnh, Xã Tam Phú, Tam Kỳ
561380 Điểm BĐVHX Tam Ngọc Thôn 3, Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ
561160 Điểm BĐVHX Tam Thăng Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ
561060 Đại lý bưu điện Vườn Lài Số 233B, Đường Trần Cao Vân, Phường An Sơn, Tam Kỳ
560000 Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ
561280 Bưu cục cấp 3 KHL Tam Kỳ Số 01, Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ
561148 Hòm thư Công cộng Xã Tam Thanh Thôn Thượng Thanh, Xã Tam Thanh, Tam Kỳ
561450 Bưu cục cấp 3 Huỳnh Thúc Kháng Kiệt Khu Tt Xí Nghiệp May, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Tam Kỳ
561170 Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Nam Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ
561250 Bưu cục cấp 3 HCC Quảng Nam Số 159B, Đường Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ
560900 Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Nam Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ
561175 Bưu cục cấp 3 KCN Tam Thăng Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ

3. Mã ZIP Huyện Bắc Trà My

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563600 Bưu cục cấp 2 Bắc Trà My Khối Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My
563660 Điểm BĐVHX Trà Dương Thôn 2, Xã Trà Dương, Huyện Bắc Trà My
563670 Điểm BĐVHX Trà Tân Thôn 1, Xã Trà Tân, Huyện Bắc Trà My
563650 Điểm BĐVHX Trà Đông Thôn 7, Xã Trà Đông, Huyện Bắc Trà My
563700 Điểm BĐVHX Trà Giác Thôn 1a, Xã Trà Giác, Huyện Bắc Trà My
563710 Điểm BĐVHX Trà Giáp Thôn 1, Xã Trà Giáp, Huyện Bắc Trà My
563720 Điểm BĐVHX Trà Ka Thôn 2, Xã Trà Ka, Huyện Bắc Trà My
563626 Điểm BĐVHX Trà Giang Thôn 1, Xã Trà Giang, Huyện Bắc Trà My
563644 Điểm BĐVHX Trà Kót Thôn 2, Xã Trà Kót, Huyện Bắc Trà My
563634 Điểm BĐVHX Trà Nú Thôn 2, Xã Trà Nú, Huyện Bắc Trà My
563685 Điểm BĐVHX Trà Đốc Thôn 1, Xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My
563765 Hòm thư Công cộng xã Trà Sơn Thôn Tân Hiệp, Xã Trà Sơn, Huyện Bắc Trà My
563697 Hòm thư Công cộng Xã Trà Bui Thôn 1, Xã Trà Bui, Huyện Bắc Trà My

4. Mã ZIP Huyện Đại Lộc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

564950 Bưu cục cấp 3 Gia Cốc Thôn Phú An, Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc
564810 Bưu cục cấp 3 Hà Tân Thôn Tân Hà, Xã Đại Lãnh, Huyện Đại Lộc
564730 Điểm BĐVHX Đại Hiệp Thôn Tích Phú, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc
564830 Bưu cục cấp 3 Đại Minh Thôn Đông Gia, Xã Đại Minh, Huyện Đại Lộc
564870 Điểm BĐVHX Đại Hồng Thôn Phước Lâm, Xã Đại Hồng, Huyện Đại Lộc
565000 Điểm BĐVHX Đại Hưng Thôn Trúc Hà, Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc
564701 Điểm BĐVHX Đại Sơn Thôn Hội Khách 1, Xã Đại Sơn, Huyện Đại Lộc
564860 Điểm BĐVHX Đại Tân Thôn Xuân Tây, Xã Đại Tân, Huyện Đại Lộc
564850 Điểm BĐVHX Đại Phong Thôn Mỹ Tây, Xã Đại Phong, Huyện Đại Lộc
564930 Điểm BĐVHX Đại Cường Thôn Thanh Vân, Xã Đại Cường, Huyện Đại Lộc
564920 Điểm BĐVHX Đại Thạnh Thôn Tây Lễ, Xã Đại Thạnh, Huyện Đại Lộc
564910 Điểm BĐVHX Đại Chánh Thôn Tập Phước, Xã Đại Chánh, Huyện Đại Lộc
564770 Điểm BĐVHX Đại Quang Thôn Hòa Thạch, Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc
564791 Bưu cục cấp 3 Hà Nha Thôn Hà Nha, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc
564700 Bưu cục cấp 2 Đại Lộc Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
564990 Điểm BĐVHX Đại Hòa Thôn Quảng Huế, Xã Đại Hoà, Huyện Đại Lộc
565035 Điểm BĐVHX Đại An Thôn Quảng Huế, Xã Đại An, Huyện Đại Lộc
564805 Điểm BĐVHX Đại Đồng Thôn Lộc Phước, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc
564765 Điểm BĐVHX Đại Nghĩa Thôn Mỹ Liên, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc
564745 Bưu cục cấp 3 Đại Hiệp Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc
564725 Bưu cục cấp 3 KHL Đại Lộc Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc

5. Mã ZIP Huyện Điện Bàn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

564200 Bưu cục cấp 2 Điện Bàn Số 189, Đường Trần Nhân Tông, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn
564420 Bưu cục cấp 3 Phong Thử Thôn Phong Thử 1, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn
564280 Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Điện Nam Điện Ngọc Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn
564290 Bưu cục cấp 3 Điện Ngọc Thôn Ngọc Vinh, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn
564570 Bưu cục cấp 3 Điện Thắng Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn
564220 Bưu cục cấp 3 Điện Phương Thôn Thanh Chiêm 1, Xã Điện Phương, Huyện Điện Bàn
564380 Điểm BĐVHX Điện Tiến Thôn Thái Sơn 1, Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn
564440 Điểm BĐVHX Điện Hồng Thôn 10, Xã Điện Hồng, Huyện Điện Bàn
564490 Điểm BĐVHX Điện Quang Thôn Bảo An Tây, Xã Điện Quang, Huyện Điện Bàn
564550 Điểm BĐVHX Điện Phong Thôn Tân Thành, Xã Điện Phong, Huyện Điện Bàn
564400 Điểm BĐVHX Điện An Thôn Phong Nhất, Xã Điện An, Huyện Điện Bàn
564530 Điểm BĐVHX Điện Minh Thôn Bồng Lai, Xã Điện Minh, Huyện Điện Bàn
564350 Điểm BĐVHX Điện Hòa Xóm Bùng, Xã Điện Hoà, Huyện Điện Bàn
564270 Điểm BĐVHX Điện Dương Thôn Hà My Trung, Xã Điện Dương, Huyện Điện Bàn
564421 Điểm BĐVHX Điện Thọ Thôn La Trung, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn
564470 Điểm BĐVHX Điện Phước Thôn Nhị Dinh 1, Xã Điện Phước, Huyện Điện Bàn
564590 Điểm BĐVHX Thanh Quýt Thôn Thanh Quýt 4, Xã Điện Thắng Trung, Huyện Điện Bàn
564610 Điểm BĐVHX Cẩm Sa Thôn 4, Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn
564511 Điểm BĐVHX Điện Trung Thôn Tân Bình, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn
564510 Điểm BĐVHX Điện Trung 2 Thôn Nam Hà 2, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn
564327 Hòm thư Công cộng xã Điện Thắng Nam Thôn Phong Ngũ Tây, Xã Điện Thắng Nam, Huyện Điện Bàn
564250 Hòm thư Công cộng Điện Nam Đông Thôn 7 B, Xã Điện Nam Đông, Huyện Điện Bàn
564310 Bưu cục cấp 3 KHL KCN Điện Nam-Điện Ngọc Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn

6. Mã ZIP Huyện Đông Giang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565500 Bưu cục cấp 2 Đông Giang Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang
565570 Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng Thôn Ban Mai 1, Xã Ba, Huyện Đông Giang
565660 Điểm BĐVHX Ma Cooih Thôn A Xờ, Xã Ma Cooih, Huyện Đông Giang
565610 Điểm BĐVHX Sông Kôn Thôn Bền, Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang
565650 Điểm BĐVHX Zà Hung Thôn A Xanh 2, Xã Za Hung, Huyện Đông Giang
565590 Điểm BĐVHX Tư Thôn Láy, Xã Tư, Huyện Đông Giang
565558 Điểm BĐVHX Kà Dăng Thôn Hiệp, Xã Kà Dăng, Huyện Đông Giang
565637 Hòm thư Công cộng xã A Ting Thôn Chờ Nết, Xã A Ting, Huyện Đông Giang
565645 Hòm thư Công cộng xã Ariooih Thôn A Bung, Xã A Rooih, Huyện Đông Giang
565540 Hòm thư Công cộng xã TaLou Thôn Pà Nai 1, Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang
565541 Hòm thư Công cộng xã JơNgây Thôn Sông Voi, Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang

7. Mã ZIP Huyện Duy Xuyên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562700 Bưu cục cấp 2 Duy Xuyên Khối Phố Long Xuyên 2 (đội 2+3), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên
562730 Điểm BĐVHX Duy Thành Thôn 2 (thôn Thi Thại), Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên
562740 Điểm BĐVHX Duy Nghĩa Thôn 3 (làng Hội Sơn), Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên
562710 Bưu cục cấp 3 Cầu Chìm Khối Phố Mỹ Hòa, Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên
562880 Điểm BĐVHX Duy Sơn 2 Thôn Trà Châu, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên
562830 Bưu cục cấp 3 Kiểm Lâm Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên
562860 Bưu cục cấp 3 Mỹ Sơn Thôn Mỹ Sơn, Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên
562750 Điểm BĐVHX Duy Hải Thôn 1, Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên
562760 Điểm BĐVHX Duy Phước Thôn Mỹ Phước, Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên
562900 Điểm BĐVHX Duy Trung Thôn Hòa Nam (thôn 3), Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên
562881 Điểm BĐVHX Duy Sơn Thôn Chiêm Sơn, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên
562800 Điểm BĐVHX Duy Trinh Thôn Phú Bông (thôn 3), Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên
562810 Điểm BĐVHX Duy Châu Thôn Lệ An, Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên
562831 Điểm BĐVHX Duy Hòa Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên
562870 Điểm BĐVHX Duy Thu Thôn Phú Đa 2, Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên
562780 Điểm BĐVHX Duy Vinh 1 Thôn Hà Thuận (thôn 4b), Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên
562850 Điểm BĐVHX Duy Tân Thôn Thu Bồn Đông, Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên

8. Mã ZIP Huyện Hiệp Đức

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563440 Điểm BĐVHX Quế Thọ Thôn Phú Bình, Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức
563400 Bưu cục cấp 2 Hiệp Đức Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức
563420 Bưu cục cấp 3 Việt An Thôn Nhì Đông, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức
563520 Điểm BĐVHX Sông Trà Thôn 3, Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức
563470 Điểm BĐVHX Quế Bình Thôn 2, Xã Quế Bình, Huyện Hiệp Đức
563480 Điểm BĐVHX Quế Lưu Thôn 2, Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức
563450 Điểm BĐVHX Hiệp Thuận Thôn 2, Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức
563460 Điểm BĐVHX Hiệp Hòa Thôn 3, Xã Hiệp Hoà, Huyện Hiệp Đức
563510 Điểm BĐVHX Thăng Phước Thôn 2, Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức
563421 Điểm BĐVHX Bình Lâm Thôn Hương Phố, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức
563410 Điểm BĐVHX Bình Sơn Thôn 2, Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức
563500 Điểm BĐVHX Phước Trà Thôn 5, Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức
563490 Điểm BĐVHX Phước Gia Thôn 3, Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức

9. Mã ZIP Huyện Nam Giang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

566060 Điểm BĐVHX Cha Vàl Thôn A Bát, Xã Cha Vàl, Huyện Nam Giang
566111 Điểm BĐVHX Cà Dy Thôn Crung, Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang
566000 Bưu cục cấp 2 Nam Giang Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang
566040 Điểm BĐVHX Tà Bhing Thôn Bà Xua, Xã Tà BHing, Huyện Nam Giang
566020 Điểm BĐVHX Zuôih Thôn Côn Dôn, Xã Zuôih, Huyện Nam Giang
566094 Điểm BĐVHX Đắc Pre Thôn 56b, Xã Đac Pree, Huyện Nam Giang
566036 Điểm BĐVHX La Êê Thôn Ba Lan, Xã La Êê, Huyện Nam Giang
566104 Điểm BĐVHX Đắc Pring Thôn 49b, Xã Đac Pring, Huyện Nam Giang
566080 Điểm BĐVHX La Dêê Thôn Đắc Ốc, Xã La Dêê, Huyện Nam Giang
566130 Hòm thư Công cộng Xã Chơ Chun Thôn A Xo, Xã Chơ Chun, Huyện Nam Giang
566140 Hòm thư Công cộng Xã Đắc Tôi Thôn Đắc Zơ Rích, Xã Đắc Tôi, Huyện Nam Giang
566151 Hòm thư Công cộng Xã Tà Pơơ Thôn Bà Tôi, Xã Tà Pơơ, Huyện Nam Giang

10. Mã ZIP Huyện Nam Trà My

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565300 Bưu cục cấp 2 Nam Trà My Thôn 1, Xã Trà Mai, Huyện Nam Trà My
565343 Điểm BĐVHX Trà Don Thôn 6, Xã Trà Don, Huyện Nam Trà My
565375 Hòm thư Công cộng Trà Nam Thôn 3, Xã Trà Nam, Huyện Nam Trà My
565364 Điểm BĐVHX Trà Leng Thôn 3, Xã Trà Leng, Huyện Nam Trà My
565324 Hòm thư Công cộng xã Trà Tập Thôn 1, Xã Trà Tập, Huyện Nam Trà My
565353 Hòm thư Công cộng xã Trà Vân Thôn 1, Xã Trà Vân, Huyện Nam Trà My
565395 Hòm thư Công cộng xã Trà Linh Thôn 3, Xã Trà Linh, Huyện Nam Trà My
565337 Hòm thư Công cộng xã Trà Cang Thôn 3, Xã Trà Cang, Huyện Nam Trà My
565384 Hòm thư Công cộng xã Trà Vinh Thôn 1, Xã Trà Vinh, Huyện Nam Trà My
565317 Hòm thư Công cộng Xã TRà Dơn Thôn 1, Xã Trà Dơn, Huyện Nam Trà My

11. Mã ZIP Huyện Nông Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563180 Bưu cục cấp 2 Nông sơn Thôn Trung Phước 1, Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn
563230 Điểm BĐVHX Quế Phước Thôn Phú Gia 1, Xã Quế Phước, Huyện Nông Sơn
563170 Điểm BĐVHX Quế Lộc Thôn Lộc Đông, Xã Quế Lộc, Huyện Nông Sơn
563220 Điểm BĐVHX Quế Ninh Thôn 1 (thôn Khánh Bình), Xã Quế Ninh, Huyện Nông Sơn
566736 Hòm thư Công cộng xã Quế Lâm Thôn 3, Xã Quế Lâm, Huyện Nông Sơn
566773 Hòm thư Công cộng xã Sơn Viên Thôn Phước Bình, Xã Sơn Viên, Huyện Nông Sơn
566723 Hòm thư Công cộng xã Phước Ninh Thôn Bình Yên, Xã Phước Ninh, Huyện Nông Sơn

12. Mã ZIP Huyện Núi Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562300 Bưu cục cấp 2 Núi Thành Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành
562420 Bưu cục cấp 3 Diêm Phổ Thôn Diêm Phổ, Xã Tam Anh Nam, Huyện Núi Thành
562480 Bưu cục cấp 3 Bà Bầu Thôn Phú Hưng (Thôn 6), Xã Tam Xuân 1, Huyện Núi Thành
562520 Điểm BĐVHX Tam Mỹ Thôn Đa Phú 1, Xã Tam Mỹ Đông, Huyện Núi Thành
562320 Điểm BĐVHX Tam Giang Thôn Đông An (Thôn 4), Xã Tam Giang, Huyện Núi Thành
562360 Điểm BĐVHX Tam Hòa Thôn Hòa Xuân, Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành
562510 Điểm BĐVHX Tam Sơn Thôn Mỹ Đông (Thôn 1), Xã Tam Sơn, Huyện Núi Thành
562540 Điểm BĐVHX Tam Trà Thôn Phú Thành (Thôn 3), Xã Tam Trà, Huyện Núi Thành
562500 Điểm BĐVHX Tam Thạnh Thôn Trung Hòa (Thôn 2), Xã Tam Thạnh, Huyện Núi Thành
562380 Điểm BĐVHX Tam Tiến Thôn Tân Bình Trung, Xã Tam Tiến, Huyện Núi Thành
562560 Bưu cục cấp 3 Bến Xe Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành
562400 Bưu cục cấp 3 Khu Kinh Tế Mở Chu Lai Thôn An Hải Đông, Xã Tam Quang, Huyện Núi Thành
562450 Điểm BĐVHX Tam Xuân II Thôn Bà Bầu, Xã Tam Xuân 2, Huyện Núi Thành
562573 Điểm BĐVHX Tam Nghĩa Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành
562413 Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tam Hiệp Thôn Vĩnh Đại (Thôn 3), Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành
562348 Điểm BĐVHX Tam Hải Thôn 2, Xã Tam Hải, Huyện Núi Thành
562427 Hòm thư Công cộng xã Tam Anh Bắc Thôn Lý Trà, Xã Tam Anh Bắc, Huyện Núi Thành
562617 Hòm thư Công cộng xã Tam Mỹ Tây Thôn Trung Thành, Xã Tam Mỹ Tây, Huyện Núi Thành

13. Mã ZIP Huyện Phú Ninh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

566260 Bưu cục cấp 3 Chiên Đàn Thôn Đàn Hạ, Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh
566240 Bưu cục cấp 3 Cây Sanh Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh
566201 Điểm BĐVHX Tam Lãnh Thôn An Lâu 1, Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh
566320 Điểm BĐVHX Tam Vinh Thôn 1 (Thôn Tú Lâm), Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh
566360 Điểm BĐVHX Tam Phước Thôn Cẩm Khê, Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh
566300 Điểm BĐVHX Tam Lộc Thôn 2, Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh
566280 Điểm BĐVHX Tam An Thôn An Mỹ 2, Xã Tam An, Huyện Phú Ninh
566340 Điểm BĐVHX Tam Thành Thôn 1, Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh
566200 Bưu cục cấp 2 Phú Ninh Khối phố Cẩm Thịnh, Thị Trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh
566227 Hòm thư Công cộng xã Tam Thái Thôn Khánh Thọ, Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh
566410 Điểm BĐVHX Tam Đại Thôn Đại An, Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh

14. Mã ZIP Huyện Phước Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565120 Điểm BĐVHX Phước Hiệp Thôn 11, Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn
565140 Điểm BĐVHX Phước Đức Thôn 5, Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn
565150 Điểm BĐVHX Phước Năng Thôn 2 (thôn Plây Khôn), Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn
565170 Điểm BĐVHX Phước Chánh Thôn Ca Ra Ngâu, Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn
565100 Bưu cục cấp 2 Phước Sơn Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn
565200 Điểm BĐVHX Phước Kim Làng Luông A, Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn
565160 Điểm BĐVHX Phước Mỹ Thôn 2 (làng Mừng), Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn
565190 Điểm BĐVHX Phước Công Thôn 1 (thôn Công Tơ Năng Trên), Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn
565213 Điểm BĐVHX Phước Xuân Thôn Lao Mưng, Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn
565226 Hòm thư Công cộng xã Phước Thành Thôn 4b, Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn
565243 Hòm thư Công cộng xã Phước Hoà Thôn 6, Xã Phước Hoà, Huyện Phước Sơn
565236 Hòm thư Công cộng xã Phước Lộc Thôn 5a, Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn

15. Mã ZIP Huyện Quế Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

563200 Điểm BĐVHX Quế Phong Thôn Tân Phong, Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn
563160 Điểm BĐVHX Quế Long Thôn 3, Xã Quế Long, Huyện Quế Sơn
563000 Bưu cục cấp 2 Quế Sơn Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn
563080 Bưu cục cấp 3 Hương An Thôn Thương Nghiệp, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn
563120 Điểm BĐVHX Quế Xuân 1 Thôn 2, Xã Quế Xuân 1, Huyện Quế Sơn
563070 Điểm BĐVHX Quế Cường Thôn 2, Xã Quế Cường, Huyện Quế Sơn
563050 Điểm BĐVHX Phú Thọ Thôn 2, Xã Phú Thọ, Huyện Quế Sơn
563150 Điểm BĐVHX Quế Hiệp Thôn Nghi Trung, Xã Quế Hiệp, Huyện Quế Sơn
563250 Điểm BĐVHX Quế An Thôn Thắng Đông 1, Xã Quế An, Huyện Quế Sơn
563270 Điểm BĐVHX Quế Minh Thôn Đại Lộc, Xã Quế Minh, Huyện Quế Sơn
563121 Điểm BĐVHX Quế Xuân 2 Thôn Phú Bình, Xã Quế Xuân 2, Huyện Quế Sơn
563095 Điểm BĐVHX Xã Quế Phú Thôn 11, Xã Quế Phú, Huyện Quế Sơn
563032 Điểm BĐVHX Xã Quế Châu Thôn 4, Xã Quế Châu, Huyện Quế Sơn
563190 Điểm BĐVHX Quế Thuận Thôn 6, Xã Quế Thuận, Huyện Quế Sơn

16. Mã ZIP Huyện Tây Giang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

565840 Điểm BĐVHX Bha Lee Thôn A Ung, Xã BHa Lêê, Huyện Tây Giang
565801 Điểm BĐVHX Lăng Thôn Nal, Xã Lăng, Huyện Tây Giang
565800 Bưu cục cấp 2 Tây Giang Thôn A Grồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang
565876 Điểm BĐVHX A Tiêng Thôn Ahu, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang
565918 Hòm thư Công cộng xã A Ch’om Thôn Đhung, Xã Ch’Om, Huyện Tây Giang
565898 Hòm thư Công cộng xã A Xan Thôn A Rầng 2, Xã A Xan, Huyện Tây Giang
565886 Hòm thư Công cộng xã A Tr’Hy Thôn Voòng, Xã Tr’Hy, Huyện Tây Giang
565829 Hòm thư Công cộng xã A Vương Thôn Bh Lố 1, Xã A Vương, Huyện Tây Giang
565948 Hòm thư Công cộng xã Dang Thôn Ka La, Xã Dang, Huyện Tây Giang
565936 Hòm thư Công cộng xã GaRi Thôn Da Ding, Xã Ga Ri, Huyện Tây Giang
565864 Hòm thư Công cộng xã A Nông Thôn A Rớt, Xã A Nông, Huyện Tây Giang

17. Mã ZIP Huyện Thăng Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

561600 Bưu cục cấp 2 Thăng Bình Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình
561810 Điểm BĐVHX Bình Trung Thôn Kế Xuyên 1, Xã Bình Trung, Huyện Thăng Bình
561680 Điểm BĐVHX Bình Nguyên Thôn Thanh Ly 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Thăng Bình
561700 Điểm BĐVHX Bình Dương Thôn 2 (làng Ấp Nam), Xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình
561690 Điểm BĐVHX Bình Giang Thôn 3 (làng Bình Túy), Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình
561710 Điểm BĐVHX Bình Quý Thôn Quý Phước 2, Xã Bình Quý, Huyện Thăng Bình
561720 Điểm BĐVHX Bình Định Bắc Thôn Đồng Dương, Xã Bình Định Bắc, Huyện Thăng Bình
561730 Điểm BĐVHX Bình Trị Thôn Châu Lâm(làng Nho Lâm, Châu Đức, Châu Nho), Xã Bình Trị, Huyện Thăng Bình
561740 Điểm BĐVHX Bình Lãnh Thôn Nam Bình Sơn, Xã Bình Lãnh, Huyện Thăng Bình
561670 Điểm BĐVHX Bình Minh Thôn Hà Bình, Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình
561640 Điểm BĐVHX Bình Hải Thôn Hiệp Hưng, Xã Bình Hải, Huyện Thăng Bình
561650 Điểm BĐVHX Bình Triều Thôn Phước Ấm (thôn 3), Xã Bình Triều, Huyện Thăng Bình
561630 Điểm BĐVHX Bình Sa Thôn 3 (làng Bình Trúc 1), Xã Bình Sa, Huyện Thăng Bình
561790 Điểm BĐVHX Bình Tú Thôn Phước Cẩm, Xã Bình Tú, Huyện Thăng Bình
561760 Điểm BĐVHX Bình Chánh Thôn Rừng Bồng, Xã Bình Chánh, Huyện Thăng Bình
561770 Điểm BĐVHX Bình Phú Thôn Lý Trường, Xã Bình Phú, Huyện Thăng Bình
561780 Điểm BĐVHX Bình Quế Thôn Bình Quang, Xã Bình Quế, Huyện Thăng Bình
561840 Điểm BĐVHX Bình Nam Thôn Nghĩa Hòa, Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình
561820 Bưu cục cấp 3 Quán Gò Thôn An Thành 2, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình
561660 Bưu cục cấp 3 Bình Đào Thôn 2 (làng Trà Đóa 2), Xã Bình Đào, Huyện Thăng Bình
561620 Điểm BĐVHX Bình Phục Thôn 2 (làng Tất Viên), Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình
561727 Hòm thư Công cộng xã Bình Đinh Nam Thôn Đồng Đức, Xã Bình Định Nam, Huyện Thăng Bình
561830 Bưu cục cấp 3 KHL Thăng Bình Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình

18. Mã ZIP Huyện Tiên Phước

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

562000 Bưu cục cấp 2 Tiên Phước Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước
562020 Bưu cục cấp 3 Tiên Thọ Thôn 3, Xã Tiên Thọ, Huyện Tiên Phước
562070 Điểm BĐVHX Tiên Cẩm Thôn Cẩm Tây, Xã Tiên Cẩm, Huyện Tiên Phước
562160 Điểm BĐVHX Tiên Hiệp Thôn 4, Xã Tiên Hiệp, Huyện Tiên Phước
562050 Điểm BĐVHX Tiên Mỹ Thôn Tiên Phú Đông (Thôn 3), Xã Tiên Mỹ, Huyện Tiên Phước
562040 Điểm BĐVHX Tiên Phong Thôn Tiên Hòa (Thôn 3), Xã Tiên Phong, Huyện Tiên Phước
562170 Điểm BĐVHX Tiên An Thôn 3, Xã Tiên An, Huyện Tiên Phước
562190 Điểm BĐVHX Tiên Lập Thôn 2, Xã Tiên Lập, Huyện Tiên Phước
562140 Điểm BĐVHX Tiên Cảnh Thôn 5, Xã Tiên Cảnh, Huyện Tiên Phước
562090 Điểm BĐVHX Tiên Châu Thôn Hội An, Xã Tiên Châu, Huyện Tiên Phước
562180 Điểm BĐVHX Tiên Lộc Thôn 2, Xã Tiên Lộc, Huyện Tiên Phước
562120 Điểm BĐVHX Tiên Lãnh Thôn 10, Xã Tiên Lãnh, Huyện Tiên Phước
562086 Điểm BĐVHX Tiên Sơn Thôn 3, Xã Tiên Sơn, Huyện Tiên Phước
562116 Điểm BĐVHX Tiên Ngọc Thôn 4, Xã Tiên Ngọc, Huyện Tiên Phước
562106 Điểm BĐVHX Tiên Hà Thôn Phú Vinh, Xã Tiên Hà, Huyện Tiên Phước

III. Sơ lược tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 126 km về phía Nam, giáp giới thành phố Đà Nẵng ở phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
  • Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
  • Phía đông giáp Biển Đông.

Tỉnh Quảng Nam hiện có 18 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện, được chia thành 241 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 25 phường, 13 thị trấn, 203 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Quảng Nam – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Quảng Nam năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời