Mã ZIP Lai Châu – Cập Nhập mã bưu điện/bưu chính Lai Châu 2024

Mã ZIP của tỉnh Lai Châu là 390000, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, trong vùng núi non Tây Bắc hùng vĩ. Lai Châu là một trong những tỉnh có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp với những ngọn núi cao, thung lũng xanh rờn và sông suối trong lành.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Lai Châu, giúp cho việc gửi thư, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính trở nên thuận tiện hơn. Tỉnh này cũng là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số với văn hóa đa dạng, tạo nên sự đa văn hóa và độc đáo của khu vực Tây Bắc Việt Nam.

25221452 ma zip lai chau

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Lai Châu năm 2022: ​30000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Lai Châu là ​30000. Và Bưu cục cấp 1 Lai Châu có địa chỉ tại Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, TP Lai Châu.

Mã bưu điện Lai Châu 30000
Quận / Huyện Zipcode
Huyện Mường Tè 30400
Huyện Nậm Nhùn 30500
Huyện Phong Thổ 30300
Huyện Sìn Hồ 30600
Huyện Tam Đường 30200
Huyện Tân Uyên 30700
Huyện Than Uyên 30800
Thành phố Lai Châu 30100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu 30000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 30001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 30002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 30003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 30004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 30005
7 Đảng ủy khối cơ quan 30009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 30010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 30011
10 Báo Lai Châu 30016
11 Hội đồng nhân dân 30021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 30030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 30035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 30036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 30040
16 Sở Công Thương 30041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 30042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 30043
19 Sở Ngoại vụ 30044
20 Sở Tài chính 30045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 30046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 30047
23 Công an tỉnh 30049
24 Sở Nội vụ 30051
25 Sở Tư pháp 30052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 30053
27 Sở Giao thông vận tải 30054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 30055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 30057
31 Sở Xây dựng 30058
32 Sở Y tế 30060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 30061
34 Ban Dân tộc 30062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 30063
36 Thanh tra tỉnh 30064
37 Trường chính trị tỉnh 30065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 30066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 30067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 30070
41 Cục Thuế 30078
42 Cục Hải quan 30079
43 Cục Thống kê 30080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 30081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 30085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 30086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 30087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 30088
49 Hội Nông dân tỉnh 30089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 30090
51 Tỉnh Đoàn 30091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 30092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 30093

1. Mã ZIP Thành phố Lai Châu

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

391030 Điểm BĐVHX Nậm Loỏng Bản Sùng Chô, Xã Nậm Loỏng, Lai Châu
391050 Điểm BĐVHX San Thàng Bản San Thàng 1, Xã San Thàng, Lai Châu
390000 Bưu cục cấp 1 Lai Châu Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu
390900 Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lai Châu Đường lê lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu
391099 Bưu cục cấp 3 Bưu cục 3 Đoàn Kết Số 185, Đường trần hưng đạo, Phường Đoàn Kết, Lai Châu
391074 Điểm BĐVHX Quyết Thắng Khu phố Quyết Thắng 3, Phường Quyết Thắng, Lai Châu
393521 Hòm thư Công cộng Phường Đông phong Cụm Đường Phan Đình Giót, Phường Đông Phong, Lai Châu
393501 Hòm thư Công cộng Phường Quyết Tiến Cụm đường Bế Văn Đàn, Phường Quyết Tiến, Lai Châu
393540 Bưu cục văn phòng VP BĐT Lai Châu Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu
393545 Bưu cục cấp 3 KHL Lai Châu Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Lai Châu

2. Mã ZIP Huyện Phong Thổ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

391500 Bưu cục cấp 2 Phong Thổ Thôn Pa So, Thị Trấn Phong Thổ, Huyện Phong Thổ
391560 Bưu cục cấp 3 Mường So Bản Tây Sơn, Xã Mường So, Huyện Phong Thổ
391800 Điểm BĐVHX Lản Nhỉ Thàng Bản Lản Nhỉ Thàng, Xã Lản Nhì Thàng, Huyện Phong Thổ
391750 Điểm BĐVHX Hoang Thèn Bản Hoang Thèn, Xã Hoang Thèn, Huyện Phong Thổ
391590 Điểm BĐVHX Bản Lang Bản Lang, Xã Bản Lang, Huyện Phong Thổ
391620 Điểm BĐVHX Khổng Lào Bản Khồng Lào, Xã Khổng Lào, Huyện Phong Thổ
391530 Điểm BĐVHX Nậm Xe Bản Nậm Se, Xã Nậm Xe, Huyện Phong Thổ
391820 Điểm BĐVHX Huổi Luông Bản Huổi Luông 1, Xã Huổi Luông, Huyện Phong Thổ
391655 Điểm BĐVHX Dào San Bản Hợp 1, Xã Dào San, Huyện Phong Thổ
391505 Hòm thư Công cộng Mường So Bản Vàng Pó, Thị Trấn Phong Thổ, Huyện Phong Thổ
391791 Điểm BĐVHX Sin Suối Hồ Bản Sin Suối Hồ, Xã Sin Suối Hồ, Huyện Phong Thổ
391778 Điểm BĐVHX Ma Ly Pho Bản Thèn Sin, Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ
391690 Hòm thư Công cộng Mù Sang Bản Sin Chải, Xã Mù Sang, Huyện Phong Thổ
391676 Điểm BĐVHX Tông Qua Lìn Bản Cang Há, Xã Tông Qua Lìn, Huyện Phong Thổ
391779 Bưu cục cấp 3 Ma Lù Thàng Bản Cây Không, Xã Ma Ly Pho, Huyện Phong Thổ
391737 Hòm thư Công cộng Xã Pa Vây Sử Bản Sin Chải, Xã Pa Vây Sử, Huyện Phong Thổ
391704 Hòm thư Công cộng Xã Mồ Sỳ San Bản Mồ Sỳ San, Xã Mồ Sỳ San, Huyện Phong Thổ
391717 Hòm thư Công cộng Xã Vàng Ma Chải Bản Nhóm 1, Xã Vàng Ma Chải, Huyện Phong Thổ
391746 Hòm thư Công cộng Xã Sì Lở Lầu Bản Gia Khẩu, Xã Sì Lở Lầu, Huyện Phong Thổ
391726 Hòm thư Công cộng Xã Ma Li Chải Bản Mới 1, Xã Ma Li Chải, Huyện Phong Thổ

3. Mã ZIP Huyện Mường Tẻ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

391900 Bưu cục cấp 2 Mường Tè Khu phố 8, Thị Trấn Mường Tè, Huyện Mường Tè
391990 Hòm thư Công cộng Bum Tở Bản Phìn Khò, Xã Bum Tở, Huyện Mường Tè
391920 Hòm thư Công cộng Bum Nưa Bản Bum, Xã Bum Nưa, Huyện Mường Tè
392010 Điểm BĐVHX Mường Tè Bản Nậm Cúm, Xã Mường Tè, Huyện Mường Tè
392180 Hòm thư Công cộng Nậm Hàng Bản Nậm Hàng, Xã Nậm Hàng, Huyện Mường Tè
392080 Hòm thư Công cộng Ka Lăng Bản Ka Lăng, Xã Ka Lăng, Huyện Mường Tè
392081 Điểm BĐVHX Nậm Khao Bản Nậm Khao, Xã Nậm Khao, Huyện Mường Tè
392070 Hòm thư Công cộng Thu Lum Bản Thu Lũm, Xã Thu Lũm, Huyện Mường Tè
392370 Hòm thư Công cộng Nâm Ban Bản Nậm Ô, Xã Nậm Ban, Huyện Mường Tè
392098 Hòm thư Công cộng Mù cả Bản Mù Cả, Xã Mù Cả, Huyện Mường Tè
392042 Hòm thư Công cộng Xã Pa Ủ Bản Pa Ủ, Xã Pa Ủ, Huyện Mường Tè
391964 Hòm thư Công cộng Xã Pa Vệ Sủ Bản Phi Chi A, Xã Pa Vệ Sử, Huyện Mường Tè
392215 Hòm thư Công cộng Nậm Manh Bản Huổi Chát, Xã Nậm Manh, Huyện Mường Tè
392122 Hòm thư Công cộng Tà Tổng Bản Tà Tổng, Xã Tà Tổng, Huyện Mường Tè
392221 Hòm thư Công cộng Vàng San Bản Vàng San, Xã Vàng San, Huyện Mường Tè
392241 Hòm thư Công cộng Tá Bạ Bản Tá Bạ, Xã Tá Bạ, Huyện Mường Tè

4. Mã ZIP Huyện Nậm Nhùn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

394031 Hòm thư Công cộng Nậm Pì Bản Nậm Pì, Xã Nậm Pì, Huyện Nậm Nhùn
394041 Hòm thư Công cộng Trung Chải Bản Trung Chải, Xã Trung Chải, Huyện Nậm Nhùn
394021 Hòm thư Công cộng Nậm Chà Bản Nậm Chà, Xã Nậm Chà, Huyện Nậm Nhùn
394100 Bưu cục cấp 2 Nậm Nhùn Khu phố Thị trấn, Thị trấn Nậm Nhùn, Huyện Nậm Nhùn
394070 Điểm BĐVHX Hua Bum Thôn Hua Bum, Xã Hua Bum, Huyện Nậm Nhùn
394140 Điểm BĐVHX Lê Lợi Bản Bản chợ, Xã Lê Lợi, Huyện Nậm Nhùn
394080 Hòm thư Công cộng Mường Mô Bản Mường Mô, Xã Mường Mô, Huyện Nậm Nhùn
394131 Hòm thư Công cộng Nậm Ban Bản Nậm Ô, Xã Nậm Ban, Huyện Nậm Nhùn
394091 Hòm thư Công cộng Nậm Hàng Bản Nậm Hàng, Xã Nậm Hàng, Huyện Nậm Nhùn
394121 Hòm thư Công cộng Nậm Manh Bản Huổi Chát, Xã Nậm Manh, Huyện Nậm Nhùn
394150 Điểm BĐVHX Pú Đao Bản Nậm Đắc, Xã Pú Đao, Huyện Nậm Nhùn

5. Mã ZIP Huyện Sìn Hồ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

392300 Bưu cục cấp 2 Sìn Hồ Khu phố 2, Thị Trấn Sìn Hồ, Huyện Sìn Hồ
392340 Điểm BĐVHX Pa Tần Bản Đội 1, Xã Pa Tần, Huyện Sìn Hồ
392450 Điểm BĐVHX Tà Ngảo Bản Hải Hồ, Xã Tà Ngảo, Huyện Sìn Hồ
392490 Điểm BĐVHX Phăng Xu Lin Bản Phăng Xô Lin 1, Xã Phăng Xu Lin, Huyện Sìn Hồ
392470 Điểm BĐVHX Xà Dề Phìn Bản Xà Dề Phìn, Xã Sà Dề Phìn, Huyện Sìn Hồ
392510 Điểm BĐVHX Tả Phìn Bản Tả Phìn 1, Xã Tả Phìn, Huyện Sìn Hồ
392530 Điểm BĐVHX Hồng Thu Bản Nà Kế 1, Xã Hồng Thu, Huyện Sìn Hồ
392600 Bưu cục cấp 3 Nậm Tăm Bản Nà Tăm 1, Xã Nậm Tăm, Huyện Sìn Hồ
392570 Điểm BĐVHX Lùng Thàng Bản Can Hồ 1, Xã Lùng Thàng, Huyện Sìn Hồ
392380 Điểm BĐVHX Chăn Nưa Bản Chiềng Chăn, Xã Chăn Nưa, Huyện Sìn Hồ
392560 Điểm BĐVHX Phìn Hồ Bản Phìn Hồ, Xã Phìn Hồ, Huyện Sìn Hồ
392640 Điểm BĐVHX Nậm Mạ Bản Nậm Mạ 1, Xã Mậm Mạ, Huyện Sìn Hồ
392650 Điểm BĐVHX Noong Hẻo Bản Noong Hẻo 1, Xã Noong Hẻo, Huyện Sìn Hồ
392620 Hòm thư Công cộng Nậm Cha Bản Bản Nậm Cha 1, Xã Nậm Cha, Huyện Sìn Hồ
392750 Điểm BĐVHX Pu Sam Cáp Bản Hồ Sì Pháng 1, Xã Pu Sam Cáp, Huyện Sìn Hồ
392680 Điểm BĐVHX Căn Co Bản Căn Co, Xã Căn Co, Huyện Sìn Hồ
392430 Điểm BĐVHX Làng Mô Bản Nhiều Sáng 1, Xã Làng Mô, Huyện Sìn Hồ
392700 Hòm thư Công cộng Nậm Cuổi Bản Cuổi Nưa, Xã Nậm Cuổi, Huyện Sìn Hồ
392720 Hòm thư Công cộng Nậm Hăn Bản Pá Hăn 1, Xã Nậm Hăn, Huyện Sìn Hồ
392422 Điểm BĐVHX Tủa Sin Chải Bản Xin Chải, Xã Tủ Sín Chải, Huyện Sìn Hồ
392321 Hòm thư Công cộng Pa Khóa Bản Hồng Quảng 2, Xã Pa Khóa, Huyện Sìn Hồ
392311 Hòm thư Công cộng Ma Quai Bản Can Hồ, Xã Ma Quai, Huyện Sìn Hồ

6. Mã ZIP Huyện Tam Đường

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

391100 Bưu cục cấp 2 Tam Đường Bản Trung Tâm, Xã Bình Lư, Huyện Tam Đường
391230 Điểm BĐVHX Thèn Sin Bản Thèn Sin, Xã Thèn Xin, Huyện Tam Đường
391320 Điểm BĐVHX Bản Hon Bản Bản Hon 1, Xã Bản Hon, Huyện Tam Đường
391150 Điểm BĐVHX Bản Bo Bản Bản Bo, Xã Bản Bo, Huyện Tam Đường
391151 Điểm BĐVHX Hồ Thầu Bản Rường Ổi, Xã Hồ Thầu, Huyện Tam Đường
391300 Điểm BĐVHX Bản Giang Bản Bản Giang, Xã Bản Giang, Huyện Tam Đường
391360 Điểm BĐVHX Nà Tăm Bản Nà Tăm, Xã Nà Tăm, Huyện Tam Đường
391210 Điểm BĐVHX Tả Lèng Bản Tả Lẻng, Xã Tả Lèng, Huyện Tam Đường
391340 Hòm thư Công cộng Khun Há Bản Nậm Đích, Xã Khun Há, Huyện Tam Đường
391280 Điểm BĐVHX Nùng Nàng Bản Nùng Nàng, Xã Nùng Nàng, Huyện Tam Đường
391131 Điểm BĐVHX Bình Lư Bản Trung Tâm, Xã Bình Lư, Huyện Tam Đường
391240 Điểm BĐVHX Sơn Bình Bản Sơn Bình, Xã Sơn Bình, Huyện Tam Đường
391407 Hòm thư Công cộng Xã Giang Ma Bản Mào Phô, Xã Giang Ma, Huyện Tam Đường

7. Mã ZIP Huyện Tân Uyên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

393600 Bưu cục cấp 2 Tân Uyên Khu 2, Thị trấn Tân Uyên, Huyện Tân Uyên
393710 Điểm BĐVHX Pắcta Thôn Nà Sẳng, Xã Pắc Ta, Huyện Tân Uyên
393630 Hòm thư Công cộng Mường Khoa Thôn Hô Bon, Xã Mường Khoa, Huyện Tân Uyên
393780 Điểm BĐVHX Hố Mít Thôn Suối Lĩnh Mông, Xã Hố Mít, Huyện Tân Uyên
393660 Điểm BĐVHX Nậm Cần Thôn Phiêng Bay, Xã Nậm Cần, Huyện Tân Uyên
393810 Điểm BĐVHX Thân Thuộc Thôn Phiêng Phát 1, Xã Thân Thuộc, Huyện Tân Uyên
393680 Điểm BĐVHX Nậm Sỏ Thôn Khau Hỏm, Xã Nậm Sỏ, Huyện Tân Uyên
393730 Điểm BĐVHX Phúc Khoa Bản Ngọc Lại, Xã Phúc Khoa, Huyện Tân Uyên
393852 Hòm thư Công cộng Xã Trung Đồng Bản Phiêng phát 1, Xã Trung Đồng, Huyện Tân Uyên
393765 Hòm thư Công cộng Xã Tà Mít Thôn Sài Lương, Xã Tà Mít, Huyện Tân Uyên

8. Mã ZIP Huyện Than Uyên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

393230 Điểm BĐVHX Mường Than Thôn Cẩm Trung 4, Xã Mường Than, Huyện Than Uyên
392900 Bưu cục cấp 2 Than Uyên Khu 1, Thị Trấn Than Uyên, Huyện Than Uyên
393320 Điểm BĐVHX Mường Kim Thôn Nà Dân 1, Xã Mường Kim, Huyện Than Uyên
393200 Điểm BĐVHX Khoen On Thôn Sàng, Xã Khoen On, Huyện Than Uyên
393410 Điểm BĐVHX Phúc Than Bản Sang Ngà, Xã Phúc Than, Huyện Than Uyên
393182 Hòm thư Công cộng Xã Pha Mu Thôn Khá, Xã Pha Mu, Huyện Than Uyên
393138 Hòm thư Công cộng Xã Mường Mít Thôn Hát Nam, Xã Mường Mít, Huyện Than Uyên
393303 Hòm thư Công cộng Xã Mường Cang Thôn Nà Ban, Xã Mường Cang, Huyện Than Uyên
393459 Hòm thư Công cộng Xã Hua Nà Bản Nà Ban, Xã Hua Nà, Huyện Than Uyên
393100 Hòm thư Công cộng Xã Tà Hừa Thôn Cáp Na 1, Xã Tà Hừa, Huyện Than Uyên
393220 Hòm thư Công cộng Xã Ta Gia Thôn Mì, Xã Ta Gia, Huyện Than Uyên
393438 Hòm thư Công cộng Xã Tà Mung Bản Lun 1, Xã Tà Mung, Huyện Than Uyên

III. Sơ lược tỉnh Lai Châu

Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lai Châu, cách Thủ đô Hà Nội 397 km

Nằm ở phía tây bắc của Việt Nam, có toạ độ địa lý từ 21°41′ đến 22°49′ vĩ độ Bắc và 102°19′ đến 103°59′ kinh độ Đông.

  • Phía bắc Lai Châu giáp tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
  • Phía đông giáp các tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Sơn La
  • Phía tây và phía nam giáp tỉnh Điện Biên.

Tỉnh Lai Châu có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 106 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 7 thị trấn và 94 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Lai Châu – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Lai Châu năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời