Mã ZIP Cà Mau – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Cà Mau 2024

Mã ZIP của tỉnh Cà Mau là 970000, nằm tại cực Nam của Việt Nam và là một trong những tỉnh ven biển đẹp nhất của nước ta. Cà Mau nổi tiếng với hệ thống đầm và rừng ngập mặn, cũng như những cánh đồng lúa, sông nước hùng vĩ, và bãi biển tuyệt đẹp.

Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể trong tỉnh Cà Mau, hỗ trợ trong việc gửi thư, hàng hóa, và các dịch vụ bưu chính khác. Đây cũng là một nơi có nền văn hóa và ẩm thực đa dạng, và là điểm đến thú vị cho du khách muốn khám phá vẻ đẹp tự nhiên và văn hóa độc đáo của miền Nam Việt Nam.

25215953 ma zip ca mau

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Cà Mau năm 2022: ​​98000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Cà Mau là ​​98000. Và Bưu cục cấp 1 Cà Mau có địa chỉ tại Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, TP Cà Mau.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Cái Nước 98600
Huyện Đầm Dơi 98700
Huyện Năm Căn 98800
Huyện Ngọc Hiển 98900
Huyện Phú Tân 98500
Huyện Thới Bình 98200
Huyện Trần Văn Thời 98400
Huyện U Minh 98300
Thành phố Cà Mau 98100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau 98000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 98001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 98002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 98003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 98004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 98005
7 Đảng ủy khối cơ quan 98009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 98010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 98011
10 Báo Cà Mau 98016
11 Hội đồng nhân dân 98021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 98030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 98035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 98036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 98040
16 Sở Công Thương 98041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 98042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 98043
19 Sở Ngoại vụ 98044
20 Sở Tài chính 98045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 98046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 98047
23 Công an tỉnh 98049
24 Sở Nội vụ 98051
25 Sở Tư pháp 98052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 98053
27 Sở Giao thông vận tải 98054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 98055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 98056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 98057
31 Sở Xây dựng 98058
32 Sở Y tế 98060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 98061
34 Ban Dân tộc 98062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 98063
36 Thanh tra tỉnh 98064
37 Trường chính trị tỉnh 98065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 98066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 98067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 98070
41 Cục Thuế 98078
42 Cục Hải quan 98079
43 Cục Thống kê 98080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 98081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 98085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 98086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 98087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 98088
49 Hội Nông dân tỉnh 98089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 98098
51 Tỉnh đoàn 98091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 98092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 98093

1. Mã ZIP Thành phố Cà Mau

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

970000 Bưu cục cấp 1 Cà Mau Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau
971470 Bưu cục cấp 3 Tắc Vân Ấp 1, Xã Tắc Vân, Cà Mau
971360 Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tất Thành Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Cà Mau
971430 Bưu cục cấp 3 Tân Thành Đường Lý Thường Kiệt, Phường 6, Cà Mau
971570 Điểm BĐVHX Định Bình Ấp Ba Dinh, Xã Định Bình, Cà Mau
971550 Điểm BĐVHX Hòa Thành Ấp Bùng Binh, Xã Hoà Thành, Cà Mau
971151 Điểm BĐVHX Tân Thành (VHX) Ấp 5, Xã Tân Thành, Cà Mau
971530 Điểm BĐVHX Lý Văn Lâm Ấp Chánh, Xã Lý Văn Lâm, Cà Mau
971170 Điểm BĐVHX An Xuyên Ấp Ô Rô, Xã An Xuyên, Cà Mau
971171 Điểm BĐVHX Vàm Ô Rô Ấp Tân Hiệp, Xã An Xuyên, Cà Mau
971040 Bưu cục cấp 3 Nhà Dây Thép Số 68, Đường Lê Lợi, Phường 2, Cà Mau
970900 Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Cà Mau Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau
971601 Hòm thư Công cộng UBND xã Hòa Tân Ấp Bùng Binh 1, Xã Hoà Tân, Cà Mau
971744 Hòm thư Công cộng UBND Phường Tân Xuyên Xóm 1, Phường Tân Xuyên, Cà Mau
971733 Hòm thư Công cộng UBND phường Tân Thành Ấp 2, Phường Tân Thành, Cà Mau
971685 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 1 Đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Cà Mau
971045 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 2 Đường Lý Bôn, Phường 2, Cà Mau
971243 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 4 Đường Lý Bôn, Phường 4, Cà Mau
971527 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 7 Đường An Dương Vương, Phường 7, Cà Mau
971724 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 9 Đường Nguyễn Trãi, Phường 9, Cà Mau
971717 Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 8 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Cà Mau
971750 Bưu cục cấp 3 KINH DOANH TIẾP THỊ Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau
971705 Bưu cục cấp 3 Phường 7 Số 131, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường 7, Cà Mau
971528 Kiốt bưu điện Hồng Bàng Đường An Dương Vương, Phường 7, Cà Mau
971760 Bưu cục cấp 3 KHL Cà Mau Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau
970100 Bưu cục văn phòng KTC1 Cà Mau Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau
971665 Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong Số 07A, Ấp Thạnh Điền, Xã Lý Văn Lâm, Cà Mau

2. Mã ZIP Huyện Cái Nước

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

972700 Bưu cục cấp 2 Cái Nước Khóm 1, Thị Trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước
972850 Bưu cục cấp 3 Hưng Mỹ Ấp Rau Dừa, Xã Hưng Mỹ, Huyện Cái Nước
972880 Điểm BĐVHX Trần Thới Ấp Đầm Cùng, Xã Trần Thới, Huyện Cái Nước
972730 Điểm BĐVHX Đông Thới Ấp Bào Tròn, Xã Đông Thới, Huyện Cái Nước
972830 Điểm BĐVHX Phú Hưng Ấp Lộ Xe, Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước
972780 Điểm BĐVHX Tân Hưng Ấp Phong Lưu, Xã Tân Hưng, Huyện Cái Nước
972750 Điểm BĐVHX Tân Hưng Đông Ấp Đông Hưng, Xã Tân Hưng Đông, Huyện Cái Nước
972930 Điểm BĐVHX Thạnh Phú Ấp Sở Tại, Xã Thạnh Phú, Huyện Cái Nước
972927 Điểm BĐVHX Đông Hưng Ấp Tân Phong, Xã Đông Hưng, Huyện Cái Nước
972844 Điểm BĐVHX Cái Rắn Ấp Cái Rắn A, Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước
972861 Điểm BĐVHX Hòa Mỹ Ấp Kinh Tư, Xã Hòa Mỹ, Huyện Cái Nước
972949 Bưu cục cấp 3 19 Tháng 5 Khóm 3, Thị Trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước
972918 Hòm thư Công cộng UBND Xã Hòa Mỹ Ấp Cái Bác, Xã Hòa Mỹ, Huyện Cái Nước
972812 Điểm BĐVHX Lương Thế Trân Ấp Hòa Trung, Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước

3. Mã ZIP Huyện Đầm Dơi

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

973000 Bưu cục cấp 2 Đầm Dơi Khóm 4, Thị Trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi
973240 Điểm BĐVHX Vàm Đầm Ấp Vàm Đầm, Xã Nguyễn Huân, Huyện Đầm Dơi
973200 Điểm BĐVHX Quách Phẩm Ấp Xóm Dừa, Xã Quách Phẩm, Huyện Đầm Dơi
973180 Bưu cục cấp 3 Tân Tiến Ấp Tân Long A, Xã Tân Tiến, Huyện Đầm Dơi
973130 Điểm BĐVHX Trần Phán Ấp Chà Là, Xã Trần Phán, Huyện Đầm Dơi
973070 Điểm BĐVHX Bàu Dừa Ấp Cái Ngay, Xã Thanh Tùng, Huyện Đầm Dơi
973040 Điểm BĐVHX Tân Đức Ấp Thuận Hòa, Xã Tân Đức, Huyện Đầm Dơi
973110 Điểm BĐVHX Tạ An Khương Ấp Tân Điền B, Xã Tạ An Khương, Huyện Đầm Dơi
973241 Điểm BĐVHX Hồng Phước Ấp Hồng Phước, Xã Nguyễn Huân, Huyện Đầm Dơi
973090 Điểm BĐVHX Tạ An Khương Đông Ấp Tân Thới B, Xã Tạ An Khương Đông, Huyện Đầm Dơi
973150 Điểm BĐVHX Tân Duyệt Ấp Đồng Tâm A, Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi
973020 Điểm BĐVHX Tạ An Khương Nam Ấp Tân Thành B, Xã Tạ An Khương Nam, Huyện Đầm Dơi
973001 Bưu cục cấp 3 Dương Thị Cẩm Vân Khóm 4, Thị Trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi
973061 Điểm BĐVHX Tân Thuận Ấp Lưu Hoa Thanh, Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi
973212 Điểm BĐVHX Quách Phẩm Bắc Ấp Cây Kè, Xã Quách Phẩm Bắc, Huyện Đầm Dơi
973292 Điểm BĐVHX Ngọc Chánh Ấp Nam Chánh, Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi
973315 Điểm BĐVHX Tân Dân Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi
973332 Điểm BĐVHX Tân Trung Ấp Thành Vọng, Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi

4. Mã ZIP Huyện Năm Căn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

973900 Bưu cục cấp 2 Năm Căn Khóm I, Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn
973990 Bưu cục cấp 3 Hàng Vịnh Ấp I, Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn
973950 Điểm BĐVHX Đầu Chà Ấp Trại Lưới B, Xã Lâm Hải, Huyện Năm Căn
974000 Điểm BĐVHX Hiệp Tùng Ấp Hiệp Tùng, Xã Hiệp Tùng, Huyện Năm Căn
974011 Điểm BĐVHX Tam Giang Đông Ấp Mai Vinh, Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn
973938 Điểm BĐVHX Hàm Rồng Ấp Chống Mỹ, Xã Hàm Rồng, Huyện Năm Căn
974040 Điểm BĐVHX Tam Giang Ấp Kinh 17, Xã Tam Giang, Huyện Năm Căn
973972 Điểm BĐVHX Đất Mới Ấp Ông Chừng, Xã Đất Mới, Huyện Năm Căn
974020 Điểm BĐVHX Hố Gùi Ấp Hố Gùi, Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn

5. Mã ZIP Huyện Ngọc Hiển

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

973400 Bưu cục cấp 2 Ngọc Hiển Ấp Rạch Gốc A, Thị Trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển
973510 Bưu cục cấp 3 Đất Mũi Ấp Kinh Đào, Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển
973420 Điểm BĐVHX Chợ Thủ Ấp Chợ Thủ A, Xã Tam Giang Tây, Huyện Ngọc Hiển
973440 Bưu cục cấp 3 Viên An Đông Ấp Nhưng Miên, Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển
973460 Bưu cục cấp 3 Viên An Ấp Ông Trang, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển
973461 Điểm BĐVHX So Đũa Ấp So Đũa, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển
973490 Điểm BĐVHX Tân Ân Tây Ấp Nhà Diệu, Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển
973581 Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Ân Ấp Vinh Hạng, Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển
973535 Điểm BĐVHX Tân Trung Ấp Tân Trung, Xã Tân Ân Tây, Huyện Ngọc Hiển
973485 Điểm BĐVHX Tắc Gốc Ấp Tắc Gốc, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển
973545 Điểm BĐVHX Sẻo Lá Ấp Xẻo Lá, Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển

6. Mã ZIP Huyện Phú Tân

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

973600 Bưu cục cấp 2 Phú Tân Khóm 1, Thị Trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân
973680 Bưu cục cấp 3 Phú Tân Ấp Cái Đôi, Xã Phú Tân, Huyện Phú Tân
973700 Bưu cục cấp 3 Gò Công Ấp Gò Công Đông, Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân
973660 Bưu cục cấp 3 Vàm Đình Ấp Vàm Đình, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân
973630 Điểm BĐVHX Việt Thắng Ấp Bào Chấu, Xã Việt Thắng, Huyện Phú Tân
973662 Điểm BĐVHX Giáp Nước Ấp Đất Sét, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân
973730 Điểm BĐVHX Nguyễn Việt Khái Ấp Tân Quảng Đông, Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân
973750 Điểm BĐVHX Tân Hải Ấp Thanh Đạm, Xã Tân Hải, Huyện Phú Tân
973770 Bưu cục cấp 3 Rạch Chèo Ấp Rạch Chèo, Xã Rạch Chèo, Huyện Phú Tân
973710 Điểm BĐVHX Tân Hưng Tây Ấp Cái Bát, Xã Tân Hưng Tây, Huyện Phú Tân
973669 Điểm BĐVHX Phú Mỹ Ấp Vàm Xáng, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Tân
973657 Điểm BĐVHX Phú Thuận Ấp Vàm Đình, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân

7. Mã ZIP Huyện Thới Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

971800 Bưu cục cấp 2 Thới Bình Khóm 1, Thị Trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình
971850 Bưu cục cấp 3 Trí Phải Ấp 2, Xã Trí Phải, Huyện Thới Bình
971990 Điểm BĐVHX Tắc Thủ Ấp Tắc Thủ, Xã Hồ Thị Kỷ, Huyện Thới Bình
971950 Điểm BĐVHX Tân Lộc Ấp 3, Xã Tân Lộc, Huyện Thới Bình
971890 Điểm BĐVHX Biển Bạch Ấp Kinh 18, Xã Biển Bạch, Huyện Thới Bình
971870 Điểm BĐVHX Biển Bạch Đông Ấp Quyền Thiện, Xã Biển Bạch Đông, Huyện Thới Bình
971910 Điểm BĐVHX Đồng Sậy Ấp 1, Xã Thới Bình, Huyện Thới Bình
971830 Điểm BĐVHX Tân Phú Ấp Nhà Máy B, Xã Tân Phú, Huyện Thới Bình
971970 Điểm BĐVHX Tân Lộc Đông Ấp 5, Xã Tân Lộc Đông, Huyện Thới Bình
971903 Bưu cục cấp 3 Tân Bằng Ấp Tân Bằng, Xã Tân Bằng, Huyện Thới Bình
972033 Điểm BĐVHX Trí Lực Ấp Phủ Thờ, Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình
971943 Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Lộc Bắc Ấp 1, Xã Tân Lộc Bắc, Huyện Thới Bình

9. Mã ZIP Huyện Trần Văn Thời

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

972300 Bưu cục cấp 2 Trần Văn Thời Khóm 1, Thị Trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời
972540 Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Sông Đốc A Khóm 3, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời
972550 Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Sông Đốc B Khóm 4, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời
972570 Điểm BĐVHX Phong Điền Ấp Công điền, Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời
972490 Bưu cục cấp 3 Khánh Hưng Ấp Nhà Máy A, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời
972460 Bưu cục cấp 3 Đá Bạc Ấp Đá Bạc A, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời
972400 Điểm BĐVHX Trần Hợi Ấp 10a, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời
972380 Điểm BĐVHX Khánh Bình Ấp 19/5, Xã Khánh Bình, Huyện Trần Văn Thời
972350 Điểm BĐVHX Khánh Bình Đông Ấp 6, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
972520 Điểm BĐVHX Khánh Hải Ấp Trùm Thuật B, Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời
972330 Điểm BĐVHX Lợi An Ấp Ông Tự, Xã Lợi An, Huyện Trần Văn Thời
972440 Điểm BĐVHX Khánh Bình Tây Bắc Ấp Mũi Tràm A, Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời
972461 Điểm BĐVHX Vàm Hòn Đá Bạc Ấp Kênh Hòn, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời
972401 Điểm BĐVHX Nông Trường U Minh Ấp 1, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời
972426 Điểm BĐVHX Vồ Dơi Ấp Vồ Dơi, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời
972590 Điểm BĐVHX Đất Cháy Ấp Đất Cháy, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời
972591 Điểm BĐVHX Mỹ Bình Ấp Mỹ Bình, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời
972491 Điểm BĐVHX Cầu chữ Y Ấp Bình Minh 2, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời
972530 Điểm BĐVHX Chủ Mía Ấp Liên Hòa, Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời
972592 Điểm BĐVHX Phong Lạc Ấp Rạch Bần A, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời
972450 Điểm BĐVHX LNT Trần Văn Thời Ấp Mũi Tràm A, Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời
972600 Điểm BĐVHX Khánh Lộc Ấp Rạch Ruộng A, Xã Khánh Lộc, Huyện Trần Văn Thời
972478 Điểm BĐVHX Nông Trường 402 Ấp Cơi 6b, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời
972601 Điểm BĐVHX Trảng Cò Ấp Trảng Cò, Xã Khánh Lộc, Huyện Trần Văn Thời
972492 Điểm BĐVHX Rạch Lùm Ấp Rạch Lùm B, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời
972366 Điểm BĐVHX Kiểu Mẫu Ấp 12a, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
972367 Điểm BĐVHX Lý Tự Trọng Ấp Rạch Nhum, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
972643 Điểm BĐVHX Khóm 6 TT Sông đốc Khóm 6, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời

9. Mã ZIP Huyện U Minh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

972100 Bưu cục cấp 2 U Minh Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh
972220 Bưu cục cấp 3 Khánh Hội Ấp 7, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh
972200 Đại lý bưu điện Cái Tàu Ấp 4, Xã Khánh An, Huyện U Minh
972140 Bưu cục cấp 3 Khánh Tiến Ấp 3, Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh
972180 Điểm BĐVHX Khánh Lâm Ấp 4, Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh
972121 Điểm BĐVHX Khánh Hòa Ấp 7, Xã Khánh Hoà, Huyện U Minh
972160 Điểm BĐVHX Nguyễn Phích Ấp 7, Xã Nguyễn Phích, Huyện U Minh
972141 Điểm BĐVHX Tiểu Dừa Ấp 3, Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh
972120 Điểm BĐVHX Lâm Trường 30/4 Ấp 14, Xã Khánh Hoà, Huyện U Minh
972216 Bưu cục cấp 3 KCN Khánh An Ấp 6, Xã Khánh An, Huyện U Minh
972217 Điểm BĐVHX Minh Hà Ấp 10, Xã Khánh An, Huyện U Minh
972111 Đại lý bưu điện Số 06 U Minh Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh
972255 Hòm thư Công cộng UBND Xã Khánh Thuận Ấp 1, Xã Khánh Thuận, Huyện U Minh
972256 Điểm BĐVHX BĐVHX KHÁNH THUẬN Ấp 1, Xã Khánh Thuận, Huyện U Minh

III. Sơ lược tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau là mảnh đất tận cùng của tổ quốc với 3 mặt tiếp giáp với biển, cách thành phố Cần Thơ 180 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển 107 km
  • Phía tây và phía nam giáp Vịnh Thái Lan với đường bờ biển 147 km
  • Phía bắc giáp tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Kiên Giang.

Tỉnh Cà Mau có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Được phân chia thành 101 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 9 thị trấn, 10 phường và 82 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Cà Mau – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Cà Mau năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời