Mã ZIP Bến Tre – Cập nhập mã bưu điện/bưu chính Bến Tre 2024

Mã ZIP (Postal Code) Bến Tre là một phần không thể thiếu trong hệ thống bưu điện của tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Mã ZIP giúp xác định vị trí cụ thể của từng khu vực và địa chỉ trong tỉnh, từ đó tối ưu hóa quá trình gửi thư, bưu phẩm và hàng hóa, đảm bảo chúng sẽ đến đúng địa điểm mà bạn muốn.

Tỉnh Bến Tre, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, được biết đến với cánh đồng lúa mỳ và vườn cây trái ngọt ngào. Mã ZIP Bến Tre thường sẽ được biểu diễn dưới dạng chuỗi số cụ thể, tùy thuộc vào khu vực, quận huyện và địa chỉ cụ thể. Sử dụng mã ZIP đúng cho từng địa điểm là một phần quan trọng để đảm bảo rằng thư từ và hàng hóa của bạn sẽ được gửi và nhận đúng địa chỉ và đúng thời gian một cách hiệu quả và chính xác trong tỉnh Bến Tre, nơi có nền văn hóa đa dạng và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.

ma zip ben tre la chuoi so duoc dung de dinh danh buu cuc

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
07152203 cau truc ma zip 1

II. Mã ZIP tỉnh Bến Tre năm 2022: ​86000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bến Tre là ​86000. Và Bưu cục cấp 1 Bến Tre có địa chỉ tại Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, TP Bến Tre.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Ba Tri 86800
Huyện Bình Đại 86700
Huyện Châu Thành 86200
Huyện Chợ Lách 86300
Huyện Giồng Trôm 86600
Huyện Mỏ Cày Bắc 86400
Huyện Mỏ Cày Nam 86500
Huyện Thạnh Phú 86900
Thành phố Bến Tre 86100

23230443 ma buu dien 1

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre 86000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 86001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 86002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 86003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 86004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 86005
7 Đảng ủy khối cơ quan 86009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 86010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 86011
10 Báo Đồng Khởi 86016
11 Hội đồng nhân dân 86021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 86030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 86035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 86036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 86040
16 Sở Công Thương 86041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 86042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 86043
19 Sở Tài chính 86045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 86046
21 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 86047
22 Công an tỉnh 86049
23 Sở Nội vụ 86051
24 Sở Tư pháp 86052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 86053
26 Sở Giao thông vận tải 86054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 86055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 86056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 86057
30 Sở Xây dựng 86058
31 Sở Y tế 86060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 86061
33 Ban Dân tộc 86062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 86063
35 Thanh tra tỉnh 86064
36 Trường chính trị tỉnh 86065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 86066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 86067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 86070
40 Cục Thuế 86078
41 Cục Thống kê 86080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 86081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 86085
44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 86086
45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 86087
46 Liên đoàn Lao động tỉnh 86088
47 Hội Nông dân tỉnh 86089
48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 86090
49 Tỉnh Đoàn 86091
50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 86092
51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 86093

1. Mã ZIP Thành phố Bến Tre

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

930000

Bưu cục cấp 1 Bến Tre Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, Bến Tre

931148

Bưu cục cấp 3 Trung tâm dich vụ tin học Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre

934300

Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre

931080

Bưu cục cấp 3 Tân Thành Số 207B, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre

931081

Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre

931150

Bưu cục cấp 3 Bệnh Viện Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, Bến Tre

931110

Bưu cục cấp 3 Phường 7 Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931104

Bưu cục cấp 3 Sơn Đông Ấp 2, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931255

Bưu cục cấp 3 Bến xe Số 739/1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

934310

Bưu cục cấp 3 Mỹ Thạnh An Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931050

Điểm BĐVHX Phường 8 Đường Lộ Thầy Cai, Phường 8, Bến Tre

931070

Điểm BĐVHX Phú Hưng Đường Lộ 885, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931160

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh An Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931190

Điểm BĐVHX Phú Nhuận Ấp 1, Xã Phú Nhuận, Bến Tre

931180

Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh Ấp Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

934330

Điểm BĐVHX Mỹ Thành Ấp Mỹ Đức, Xã Mỹ Thành, Bến Tre

931038

Đại lý bưu điện Số 6 Số 17, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Bến Tre

931040

Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn Số 11, Đường Lê Quý Đôn, Phường 1, Bến Tre

931054

Đại lý bưu điện Số 8 Số 426B, Đường 885, Phường 8, Bến Tre

931143

Đại lý bưu điện 30-4 Số 77A, Đường 30/4, Phường 3, Bến Tre

931068

Đại lý bưu điện Phan Đình Phùng Số 51/2, Đường Phan Đình Phùng, Phường 4, Bến Tre

931069

Đại lý bưu điện Đồng Khời Số 212/1, Đường Đồng Khởi, Phường 4, Bến Tre

931088

Đại lý bưu điện Số 13 Số 26B, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường Phú Khương, Bến Tre

931211

Đại lý bưu điện Số 20 Số 313C1, Đường Phan Đình Phùng, Phường Phú Khương, Bến Tre

931214

Đại lý bưu điện Phú Khương 1 Số 287A2, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre

931216

Đại lý bưu điện Phú Khương 2 Số 490C4, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Khương, Bến Tre

931221

Đại lý bưu điện Chợ Chùa Số 206A2, Đường Quốc Lộ 60, Phường Phú Khương, Bến Tre

931092

Đại lý bưu điện Bệnh Viện Số 8D, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Bến Tre

931093

Đại lý bưu điện Bình Khởi 1 Số 165A, Đường Trương Định, Phường 6, Bến Tre

931115

Đại lý bưu điện Số 15 Số 137, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931118

Đại lý bưu điện Phường 7 Số 114B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931119

Đại lý bưu điện Cầu Bến Tre 2 Số 54C, Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre

931240

Đại lý bưu điện Nguyễn Văn Tư 2 Số 41B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931242

Đại lý bưu điện Phường 7-2 Số 237B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931243

Đại lý bưu điện Hùng Vương Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre

931079

Đại lý bưu điện Phú Hưng 2 Số 450F, Ấp Phú Dân, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931203

Đại lý bưu điện Sô 23 Số 235, Ấp Phú Chánh, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931207

Đại lý bưu điện Phú Hưng 4 Ấp Phú Thành, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931106

Đại lý bưu điện Số 22 Tổ 12, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931252

Đại lý bưu điện Sơn Đông 7 Số 250B1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931128

Đại lý bưu điện Bình Thạnh Số 274D, Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Phú, Bến Tre

931280

Đại lý bưu điện Trần Văn Cần Ấp Bình Lợi, Xã Bình Phú, Bến Tre

931169

Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An Tổ 10, Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931170

Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An 1 Số 175B, Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931187

Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 2 Số 250D, Ấp 4, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

931231

Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 5 Ấp B, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

930900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bến Tre Số 3/1, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre

2. Mã ZIP Huyện Ba Tri

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933300

Bưu cục cấp 2 Ba Tri Khu phố 1, Thị Trấn Ba Tri, Huyện Ba Tri

933330

Bưu cục cấp 3 Bảo Thuận Ấp 2, Xã Bảo Thuận, Huyện Ba Tri

933380

Bưu cục cấp 3 Phước Tuy Ấp Phước Thới, Xã Phước Tuy, Huyện Ba Tri

933430

Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh Ấp Cầu Vỹ, Xã Mỹ Chánh, Huyện Ba Tri

933460

Bưu cục cấp 3 An Ngãi Trung Ấp 1, Xã An Ngãi Trung, Huyện Ba Tri

933550

Bưu cục cấp 3 Tân Thủy Ấp Tân Định, Xã Tân Thủy, Huyện Ba Tri

933570

Bưu cục cấp 3 An Thủy Ấp An Bình, Xã An Thủy, Huyện Ba Tri

933320

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Ba Tri

933340

Điểm BĐVHX Phú Lễ Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Lễ, Huyện Ba Tri

933350

Điểm BĐVHX Phú Ngãi Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Ngãi, Huyện Ba Tri

933360

Điểm BĐVHX Bảo Thạnh Ấp 4, Xã Bảo Thạnh, Huyện Ba Tri

933390

Điểm BĐVHX Tân Xuân Ấp Tân Thanh 2, Xã Tân Xuân, Huyện Ba Tri

933404

Điểm BĐVHX Tân Mỹ Ấp Tân Phú, Xã Tân Mỹ, Huyện Ba Tri

933410

Điểm BĐVHX Mỹ Nhơn Ấp 1, Xã Mỹ Nhơn, Huyện Ba Tri

933420

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Ấp 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Ba Tri

933470

Điểm BĐVHX An Phú Trung Ấp An Nhơn, Xã An Phú Trung, Huyện Ba Tri

933450

Điểm BĐVHX An Bình Tây Ấp An Hòa, Xã An Bình Tây, Huyện Ba Tri

933480

Điểm BĐVHX An Hiệp Ấp An Bình, Xã An Hiệp, Huyện Ba Tri

933500

Điểm BĐVHX An Ngãi Tây Ấp Chợ 1, Xã An Ngãi Tây, Huyện Ba Tri

933510

Điểm BĐVHX Tân Hưng Ấp Kinh Mới, Xã Tân Hưng, Huyện Ba Tri

933520

Điểm BĐVHX An Đức Ấp Giồng Cục, Xã An Đức, Huyện Ba Tri

933540

Điểm BĐVHX Vĩnh An Ấp Vĩnh Đức Trung, Xã Vĩnh An, Huyện Ba Tri

933560

Điểm BĐVHX An Hòa Tây Ấp An Quí, Xã An Hoà Tây, Huyện Ba Tri

933440

Điểm BĐVHX Mỹ Hòa Ấp Xóm Mới, Xã Mỹ Hoà, Huyện Ba Tri

3. Mã ZIP Huyện Bình Đại

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933700

Bưu cục cấp 2 Bình Đại Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại

933840

Bưu cục cấp 3 Châu Hưng Ấp Hưng Chánh, Xã Châu Hưng, Huyện Bình Đại

933830

Bưu cục cấp 3 Thới Lai Ấp 1, Xã Thới Lai, Huyện Bình Đại

933820

Bưu cục cấp 3 Lộc Thuận Ấp Lộc Thành, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại

933900

Điểm BĐVHX Thới Thuận Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại

933860

Điểm BĐVHX Thừa Đức Ấp Thừa Trung, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại

933880

Bưu cục cấp 3 Thạnh Phước Ấp Phước Lợi, Xã Thạnh Phước, Huyện Bình Đại

933780

Điểm BĐVHX Tam Hiệp Ấp 2, Xã Tam Hiệp, Huyện Bình Đại

933720

Điểm BĐVHX Bình Thới Ấp 1, Xã Bình Thới, Huyện Bình Đại

933800

Điểm BĐVHX Thạnh Trị Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Bình Đại

933850

Điểm BĐVHX Long Hòa Ấp 3, Xã Long Hoà, Huyện Bình Đại

933790

Điểm BĐVHX Long Định Ấp Long Phú, Xã Long Định, Huyện Bình Đại

933740

Điểm BĐVHX Phú Vang Ấp 2, Xã Phú Vang, Huyện Bình Đại

933730

Điểm BĐVHX Định Trung Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại

933810

Điểm BĐVHX Phú Long Ấp 1, Xã Phú Long, Huyện Bình Đại

933760

Điểm BĐVHX Vang Quới Tây Ấp 4, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại

933750

Điểm BĐVHX Vang Quới Đông Ấp 1, Xã Vang Qưới Đông, Huyện Bình Đại

933861

Điểm BĐVHX Cồn Nghêu Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại

933736

Đại lý bưu điện Số 1 Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại

933708

Đại lý bưu điện Số 9 Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại

933825

Đại lý bưu điện Số 10 Ấp Lộc Hòa, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại

933766

Đại lý bưu điện Thới Lai Ấp 7, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại

4. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

931300

Bưu cục cấp 2 Châu Thành Khu phố 2, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

931510

Bưu cục cấp 3 An Hóa Ấp 1, Xã An Hoá, Huyện Châu Thành

931330

Bưu cục cấp 3 Giao Long Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành

931370

Bưu cục cấp 3 KCN Giao Long Ấp 7, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành

931380

Bưu cục cấp 3 Tân Thạch Ấp Tân An Thượng, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành

931550

Bưu cục cấp 3 Tân Phú Ấp Tân Đông, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành

931590

Bưu cục cấp 3 Tiên Thủy Ấp Chánh, Xã Tiên Thủy, Huyện Châu Thành

931570

Bưu cục cấp 3 An Hiệp Ấp Thuận Điền, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành

931618

Bưu cục cấp 3 TT Châu Thành Khu phố 3, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

931301

Điểm BĐVHX Phú An Hòa Ấp Phước Hòa, Xã Phú An Hoà, Huyện Châu Thành

931310

Điểm BĐVHX An Phước Ấp Phước Hậu, Xã An Phước, Huyện Châu Thành

931500

Điểm BĐVHX Phước Thạnh Ấp 1, Xã Phước Thạnh, Huyện Châu Thành

931520

Điểm BĐVHX Hữu Định Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành

931320

Điểm BĐVHX Giao Long Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành

931350

Điểm BĐVHX Giao Hòa Ấp Hòa Thạnh, Xã Giao Hoà, Huyện Châu Thành

931360

Điểm BĐVHX Quới Sơn Ấp 8, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành

931400

Điểm BĐVHX An Khánh Ấp Phước Thạnh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành

931420

Điểm BĐVHX Phú Túc Ấp Phú Hòa, Xã Phú Túc, Huyện Châu Thành

931440

Điểm BĐVHX Phú Đức Ấp Phú Định, Xã Phú Đức, Huyện Châu Thành

931480

Điểm BĐVHX Thành Triệu Ấp Chợ, Xã Thành Triệu, Huyện Châu Thành

931460

Điểm BĐVHX Tam Phước Ấp Phước Hậu, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành

931470

Điểm BĐVHX Tường Đa Ấp Định Thọ, Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành

931490

Điểm BĐVHX Quới Thành Ấp Phú Phong, Xã Qưới Thành, Huyện Châu Thành

931540

Điểm BĐVHX Tiên Long Ấp Tiên Chánh, Xã Tiên Long, Huyện Châu Thành

931580

Điểm BĐVHX Sơn Hòa Ấp Hòa Chánh, Xã Sơn Hoà, Huyện Châu Thành

5. Mã ZIP Huyện Chợ Lách

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

931700

Bưu cục cấp 2 Chợ Lách Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Chợ Lách, Huyện Chợ Lách

931770

Bưu cục cấp 3 Long Thới Ấp Long Vinh, Xã Long Thới, Huyện Chợ Lách

931840

Bưu cục cấp 3 Tân Thiềng Ấp Quân Bình, Xã Tân Thiềng, Huyện Chợ Lách

931800

Bưu cục cấp 3 Cái Mơn Ấp Vĩnh Hưng 1, Xã Vĩnh Thành, Huyện Chợ Lách

931820

Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hòa Ấp Hòa I, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Chợ Lách

931740

Bưu cục cấp 3 Phú Phụng Ấp Chợ, Xã Phú Phụng, Huyện Chợ Lách

931720

Điểm BĐVHX Sơn Định Ấp Sơn Lân, Xã Sơn Định, Huyện Chợ Lách

931730

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Ấp Lộc Hiệp, Xã Vĩnh Bình, Huyện Chợ Lách

6. Mã ZIP Huyện Giồng Trôm

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932600

Bưu cục cấp 2 Giồng Trôm Khu phố 1, Thị Trấn Giồng Trôm, Huyện Giồng Trôm

932660

Bưu cục cấp 3 Lương Quới Ấp 1, Xã Lương Qưới, Huyện Giồng Trôm

932700

Bưu cục cấp 3 Mỹ Lồng Ấp Chợ, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm

932780

Bưu cục cấp 3 Phước Long Ấp 8, Xã Phước Long, Huyện Giồng Trôm

932820

Bưu cục cấp 3 Tân Hào Ấp 1, Xã Tân Hào, Huyện Giồng Trôm

932890

Bưu cục cấp 3 Hưng Nhượng Ấp 2, Xã Hưng Nhượng, Huyện Giồng Trôm

932810

Điểm BĐVHX Bình Thành Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Giồng Trôm

932610

Điểm BĐVHX Châu Bình Ấp Bình Thạnh, Xã Châu Bình, Huyện Giồng Trôm

932630

Điểm BĐVHX Châu Hòa Ấp Phú Hòa, Xã Châu Hoà, Huyện Giồng Trôm

932670

Điểm BĐVHX Phong Mỹ Ấp 3, Xã Phong Mỹ, Huyện Giồng Trôm

932680

Điểm BĐVHX Phong Nẫm Ấp 3, Xã Phong Nẫm, Huyện Giồng Trôm

932650

Điểm BĐVHX Bình Hòa Ấp Kinh Ngoài, Xã Bình Hoà, Huyện Giồng Trôm

932690

Điểm BĐVHX Lương Hòa Ấp Phong Điền, Xã Lương Hoà, Huyện Giồng Trôm

932911

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Ấp 5, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm

932710

Điểm BĐVHX Lương Phú Ấp 2, Xã Lương Phú, Huyện Giồng Trôm

932730

Điểm BĐVHX Thuận Điền Ấp 4, Xã Thuận Điền, Huyện Giồng Trôm

932750

Điểm BĐVHX Sơn Phú Ấp 4, Xã Sơn Phú, Huyện Giồng Trôm

932770

Điểm BĐVHX Long Mỹ Ấp Linh Phụng, Xã Long Mỹ, Huyện Giồng Trôm

932800

Điểm BĐVHX Hưng Phong Ấp 2, Xã Hưng Phong, Huyện Giồng Trôm

932840

Điểm BĐVHX Tân Thanh Ấp Bình Thuận, Xã Tân Thanh, Huyện Giồng Trôm

932880

Điểm BĐVHX Thạnh Phú Đông Ấp 1a, Xã Thạnh Phú Đông, Huyện Giồng Trôm

932900

Điểm BĐVHX Hưng Lễ Ấp Cái Da, Xã Hưng Lễ, Huyện Giồng Trôm

932860

Điểm BĐVHX Tân Lợi Thạnh Ấp 6, Xã Tân Lợi Thạnh, Huyện Giồng Trôm

7. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Bắc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932230

Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Bắc Ấp Phước Khánh, Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc

932060

Bưu cục cấp 3 Tân Thành Bình Ấp Chợ Xếp, Xã Tân Thành Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932240

Bưu cục cấp 3 Nhuận Phú Tân Ấp Tân Nhuận, Xã Nhuận Phú Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932100

Điểm BĐVHX Tân Bình Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932180

Điểm BĐVHX Trường Thịnh Ấp Chợ Mới, Xã Thạnh Ngãi, Huyện Mỏ Cày Bắc

932220

Điểm BĐVHX Tân Thanh Tây Ấp Thanh Tây, Xã Tân Thanh Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc

932160

Điểm BĐVHX Tân Phú Tây Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc

932200

Điểm BĐVHX Thanh Tân Ấp Tân Thông 2, Xã Thanh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932140

Điểm BĐVHX Thành An Ấp Đông Trị, Xã Thành An, Huyện Mỏ Cày Bắc

932260

Điểm BĐVHX Khánh Thạnh Tân Ấp Tích Phúc, Xã Khánh Thạnh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932108

Đại lý bưu điện Tân Bình 2 Ấp Tân Đức A, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932109

Đại lý bưu điện Tân Bình 1 Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932134

Điểm BĐVHX Hòa Lộc Ấp Hòa Hưng, Xã Hoà Lộc, Huyện Mỏ Cày Bắc

934090

Điểm BĐVHX Phú Mỹ Ấp Kinh Gãy, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỏ Cày Bắc

8. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932000

Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Nam Đường Quốc Lộ 60, Thị Trấn Mỏ Cày, Huyện Mỏ Cày Nam

932330

Bưu cục cấp 3 An Định Ấp Phú Đông 1, Xã An Định, Huyện Mỏ Cày Nam

932310

Bưu cục cấp 3 Chợ Thơm Ấp An Lộc Thị, Xã An Thạnh, Huyện Mỏ Cày Nam

932370

Bưu cục cấp 3 An Thới Ấp An Thiện, Xã An Thới, Huyện Mỏ Cày Nam

932430

Bưu cục cấp 3 Cẩm Sơn Ấp Thanh Sơn, Xã Cẩm Sơn, Huyện Mỏ Cày Nam

932450

Bưu cục cấp 3 Hương Mỹ Ấp Thị, Xã Hương Mỹ, Huyện Mỏ Cày Nam

932020

Điểm BĐVHX Định Thủy Ấp Định Nhơn, Xã Định Thủy, Huyện Mỏ Cày Nam

932040

Điểm BĐVHX Phước Hiệp Ấp An Thới, Xã Phước Hiệp, Huyện Mỏ Cày Nam

932280

Điểm BĐVHX Bình Khánh Đông Ấp Phú Tây Thượng, Xã Bình Khánh Đông, Huyện Mỏ Cày Nam

932300

Điểm BĐVHX Bình Khánh Tây Ấp An Hòa, Xã Bình Khánh Tây, Huyện Mỏ Cày Nam

932357

Điểm BĐVHX Tân Trung Ấp Tân Thành 10, Xã Tân Trung, Huyện Mỏ Cày Nam

932400

Điểm BĐVHX Minh Đức Ấp Tân Quới Tây B, Xã Minh Đức, Huyện Mỏ Cày Nam

932080

Điểm BĐVHX Đa Phước Hội Ấp An Vỉnh 1, Xã Đa Phước Hội, Huyện Mỏ Cày Nam

932503

Điểm BĐVHX Thành Thới B Ấp Tân Bình, Xã Thành Thới B, Huyện Mỏ Cày Nam

932380

Điểm BĐVHX Thành Thới A Ấp An Trạch Đông, Xã Thành Thới A, Huyện Mỏ Cày Nam

932420

Điểm BĐVHX Ngãi Đăng Ấp Bình Sơn, Xã Ngãi Đăng, Huyện Mỏ Cày Nam

9. Mã ZIP Huyện Thạnh Phú

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933000

Bưu cục cấp 2 Thạnh Phú Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú

933100

Bưu cục cấp 3 An Qui Ấp An Phú, Xã An Quy, Huyện Thạnh Phú

933040

Bưu cục cấp 3 Tân Phong Ấp Thạnh, Xã Tân Phong, Huyện Thạnh Phú

933160

Bưu cục cấp 3 Giao Thạnh Ấp Giao Hòa B, Xã Giao Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933090

Điểm BĐVHX An Điền Ấp Giang Hà, Xã An Điền, Huyện Thạnh Phú

933010

Điểm BĐVHX An Thạnh Ấp An Thạnh, Xã An Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933020

Điểm BĐVHX Mỹ Hưng Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Thạnh Phú

933030

Điểm BĐVHX Quới Điền Ấp Quí Đức, Xã Qưới Điền, Huyện Thạnh Phú

933050

Điểm BĐVHX Đại Điền Ấp Khu Phố, Xã Đại Điền, Huyện Thạnh Phú

933060

Điểm BĐVHX Phú Khánh Ấp Phú Lợi, Xã Phú Khánh, Huyện Thạnh Phú

933070

Điểm BĐVHX Hòa Lợi Ấp Quí Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Thạnh Phú

933080

Điểm BĐVHX Thới Thạnh Ấp Xương Thạnh A, Xã Thới Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933120

Điểm BĐVHX Bình Thạnh Ấp Thạnh Quí A, Xã Bình Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933110

Điểm BĐVHX An Thuận Ấp An Hội B, Xã An Thuận, Huyện Thạnh Phú

933136

Điểm BĐVHX An Nhơn Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Thạnh Phú

933140

Điểm BĐVHX Thạnh Phong Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phong, Huyện Thạnh Phú

933150

Điểm BĐVHX Thạnh Hải Ấp Thạnh Hưng B, Xã Thạnh Hải, Huyện Thạnh Phú

933175

Điểm BĐVHX Mỹ An Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ An, Huyện Thạnh Phú

III. Sơ lược tỉnh Bến Tre

Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Tỉnh Bến Tre có hình rẻ quạt, đầu nhọn nằm ở thượng nguồn, với các hệ thống kênh rạch chằng chịt.

  • Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển 65 km
  • Phía tây và phía nam giáp tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh có ranh giới là sông Cổ Chiên
  • Phía bắc giáp Tiền Giang có ranh giới là sông Tiền.

Tỉnh Bến Tre hiện có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Trong đó có 157 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 7 thị trấn, 8 phường và 142 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bến Tre – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bến Tre năm 2023” do đội ngũ Đẳng Cấp Số tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Thông tin liên hệ :  Dangcapso.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dangcapso2023/
Youtube: https://www.youtube.com/@dangcapsovn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@dangcapsovn

Trả lời